Aufgrund der Flächenpressung wird der Werkstoff der Dichtung so verformt, dass er sich den zu dichtenden Flächen anpasst (Bild 1), z.B. bei Ventildeckeldichtungen. |
Do sức ép lên bề mặt, vật liệu của đệm kín được biến dạng cho đến khi ăn khớp với mặt phẳng cần bít kín (Hình 1), thí dụ như ở đệm kín của nắp van. |
Das Kondenswasser wird über Ablaufschläuche ins Freie abgeführt. Die trockene, kühle Luft erwärmt sich am Wärmetauscher auf die gewählte Temperatur. Von dort wird sie über Klappen und Düsen an die gewünschten Stellen im Fahrzeuginneren geleitet. |
Không khí khô, lạnh được sưởi ấm lên đến nhiệt độ đã chọn trong bộ trao đổi nhiệt, sau đó được dẫn đến các điểm mong muốn trong cabin của xe qua các nắp van và cửa phun. |
Die festgestellte Differenz erzeugt im Steuergerät Führungsgrößen für die Heizungsregelung (Wärmetauscher, Magnetventil), Kühlungsregelung (Verdampfer, Kompressor), Luftmengenregelung (Gebläse, M3) und der Luftverteilungsregelung (Klappenstellung für Frischluft, Umluft, Entfrostung, Bypass, Fußraum). |
Căn cứ vào độ sai lệch nhiệt độ, bộ điều khiển phát ra những tín hiệu điều khiển cho hệ thống điều chỉnh sưởi (bộ trao đổi nhiệt, van điện từ), điều chỉnh làm mát (bộ hóa hơi, máy nén), điều chỉnh lưu lượng không khí (quạt gió, M3) và điều chỉnh phân phối không khí (vị trí các nắp van lấy không khí sạch, tuần hoàn không khí, rã băng, đường vòng, khu vực chân). |