Việt
nền bằng
bục
bệ
Anh
plattform
platform
Đức
Plattform
Ein metallisches Trägerblech von etwa 0,3 mm Dicke ist mit Verklammerungszacken versehen. Diese halten die beidseitig aufgebrachte Weichstofflage.
Một tấm nền bằng kim loại dày khoảng 0,3 mm với những móc kẹp giữ tấm vật liệu mềm phủ cả hai mặt.
Teppichrückseiten und andere textile Träger werden mitschäumfähigen PVC-Pasten oder PUR-Pastenbestrichen.
Mặt dưới của thảm và các tấm nền bằng vải được phết bột nhão PVC hoặc bột nhão PUR tạo bọt được.
Dabei wird PVC oder PUR auf Trägerbahnen aus Gewirken aufgebracht, da diese weicher und flexibler als Gewebe sind.
Ở đây PVC hay PUR được phủ lên băng nền bằng vải dệt kim bởi vì vật liệu này mềm và linh hoạt hơn vải dệt thoi.
Dieser Reifen hatte einen Unterbau aus Baumwoll-Cord, einem integrierten Textilgewebe (Bild 4), dadurch wurde er weniger pannenanfällig und haltbarer.
Lốp xe này có lớp nền bằng sợi bông, tức là một lớp vải nằm trong lớp cao su (Hình 4), nhờ đó ít bị hỏng và bền hơn.
Die wichtigsten Kunststoffe sind PVC-Pulver und PUR bei textilen Trägerbahnen, wobei die Weichmacher hochsiedende organische Ester sind.
Các loại chất dẻo quan trọng nhất là bột PVC và PUR với băng nền bằng vải cùng với các chất làm mềm là ester hữu cơ có độ sôi cao.
nền bằng; bục; bệ;
platform /xây dựng/
[EN] plattform
[VI] nền bằng