TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nối nhanh

nối nhanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhấc máy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cầm máy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

nối nhanh

 hyperlink

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 off hook

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

off hook

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

off the hook

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

nối nhanh

abgenommen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für lösbare Verbindungen gibt es Sterilverschraubungen und Clampverbindungen sowie Schnellschlusskupplungen zur sterilen Verbindung von Schläuchen.

Đối với các nối kết tháo rời thì dùng ốc vặn và kẹp vô trùng cũng như các khớp nối nhanh chóng để kết nối ống dẫn vô trùng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Zahnräder, Gleitelemente, Laufrollen, Lüfterräder, Schnappverbindungen

:: Bánh răng, các bộ phận trượt, con lăn, quạt thông gió, khớp nối nhanh

Schnellverschlusskupplungen kommen zum Einsatz, wenn die Hydraulikschläuche oft gelöst werden müssen, wie z. B. bei Prüfeinrichtungen.

Bộ ly hợp khớp nối nhanh được sử dụng khi các ống dẫn thủy lực bị tháo gỡ ra thường xuyên, thí dụ ở thiết bị kiểm tra.

POM ist ein teilkristalliner Thermoplast, der ähnlich wie PA hervorragende Gleiteigenschaften besitzt und vor allem für technische Teile, wie Zahnräder und Schnappverbindungen eingesetzt wird.

POM là nhựa kết tinh từng phần, có đặc tính trượt nổi bật giống như PA và đặc biệt được sử dụng cho các bộ phận kỹ thuật như bánh răng và khớp nối nhanh.

Gerade bei Behälterverschlüssen, beim Anbringen von Zierleisten oder bei Verschlüssen von Stiften, sowie bei Kinderspielzeugen mit verschiedenen beweglichen Anbauteilen kommen Schnappverbindungen häufig zur Anwendung (Bild 3).

Khớp kết nối nhanh thường xuyên được sử dụng cho các chốt khóa bồn chứa, đường gờ trang trí, khóa chốt then cũng như trong các món đồ chơi trẻ em với các chi tiết lắp ráp linh động khác nhau (Hình 3).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abgenommen /adj/V_THÔNG/

[EN] off hook, off the hook

[VI] (được) nhấc máy, cầm máy, nối nhanh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hyperlink, off hook /điện tử & viễn thông/

nối nhanh