Việt
ngào
ngào đưòng.
Đức
beimischen
beimbngen
zusetzen
kneten
kandiert
verzuckern
kandieren
Im Raum hängen die Düfte von Datteln, Mangofrüchten, Koriander und Kreuzkümmel.
Trong phòng ốc lơ lửng mùi thơm ngào ngạt của chà là, xoài, ngò và hạt thìa là.
Und während sie essen und trinken, weht vom Fluß eine sanfte Brise herüber, und sie atmen die süße Sommerluft ein.
Trong lúc họ ăn uống, một làn gió nhẹ từ sông thổi đến, họ thở hít làn không khí mùa hè ngọt ngào.
The aromas of dates, mangoes, coriander, cumin are suspended in space.
As they eat and drink, a gentle breeze comes over the river and they breathe in the sweet summer air.
kandieren /[kan'di:ran] (sw. V.; hat)/
ngào;
kandiert /a/
ngào; kandiert e Früchte mút ngào.
verzuckern /vt/
ngào, ngào đưòng.
beimischen vt, beimbngen vt, zusetzen vt, kneten vt; ngào bột Teig kneten; ngào mật Honig beimengen