benommen /a/
1. đô đẫn, đô ngừơi ra, điéng ngưòi, ngây ngưòi, sửng sốt, sũng sò; (von D: vì; durch A: bài) er war durch den Schreck ganz - anh ta đò người vì SỢ; ein Gefühl von - một cảm giác choáng váng; 2. chán nản, chán chưởng, buồn phiền, phiền muộn; luông cuông, lúng túng, bôi rói, ngượng ngiụ, ngượng ngùng
Bestürzung /f =, -en/
sự] luống cuông, lúng túng, ngượng ngiụ, ngượng ngủng, dở dãn, đô người, điếng ngưòi, ngây ngưòi, sủng sốt, sững sỏ; j -n in - versetzen làm... luông cuống (bối rối, lúng túng); in - geraten luông cuông, bôi rối, lúng túng.
starren /vi/
1. (auf A) nhìn chăm chú [chằm chằm, trùng trừng], dán mắt vào; aufetw. starren dán mắt vào cái gì; 2. [bị] lạnh cóng, cóng lại, lạnh cúng, cóng; 3. đò ra, dơ ra, thừ ra, sững sò, sửng sốt, lặng ngưỏi đi, ngây ngưòi, đô ngưôi ra, thừ người ra, đứng sững ra, đô đẫn ra; (von D) [bị] đóng, phủ, che (bằng gỉ); seine Kleider starren vor [von Schmutz quần nó đầy bụi bẩn; sie starrt von Gold cô ấy đeo đầy vàng.