TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

benommen

sửng sốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đô đẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đô ngừơi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điéng ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngây ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sũng sò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chán nản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chán chưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn phiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phiền muộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

choáng váng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đờ đẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đờ người ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điếng người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngây người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sững sờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

benommen

benommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Schließlich sinken sie benommen ins dichte Gras, bleiben einen Moment still liegen und wälzen sich dann auf dem Boden, bis ihnen wieder schwindelig wird.

Cuối cùng chúng nằm như lịm đi trên bãi cỏ rậm, sau một lúc nằm yên chúng lăn qua trở lại cho đến khi chóng mặt mới thôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er war durch den Schreck ganz benommen

anh ta đờ người vỉ sợ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benommen /(Adj.)/

choáng váng; đờ đẫn; đờ người ra; điếng người; ngây người; sửng sốt; sững sờ (durcheinander, betäubt, duselig, müde, schwindelig);

er war durch den Schreck ganz benommen : anh ta đờ người vỉ sợ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

benommen /a/

1. đô đẫn, đô ngừơi ra, điéng ngưòi, ngây ngưòi, sửng sốt, sũng sò; (von D: vì; durch A: bài) er war durch den Schreck ganz - anh ta đò người vì SỢ; ein Gefühl von - một cảm giác choáng váng; 2. chán nản, chán chưởng, buồn phiền, phiền muộn; luông cuông, lúng túng, bôi rói, ngượng ngiụ, ngượng ngùng