TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người bị thiệt hại

người bị nạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nạn nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người bị thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người có liên quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người bị mắc phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

người bị thiệt hại

Geschadigte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Betroffene

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Geschädigter – muss den kausalen Zusammenhang von Fehler/ Verschulden und entstandenem Schaden nachweisen.

Người bị thiệt hại - phải chứng minh được mối quan hệ nguyên do lỗi hư hỏng / trách nhiệm và thiệt hại gây ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschadigte /[ga'Je:digta], der u. die; -n, -n/

người bị nạn; nạn nhân; người bị thiệt hại;

Betroffene /der u. die; -n, -n/

người bị thiệt hại; người có liên quan; người bị mắc phải (chuyện gì);