Việt
người dân
cư dân
công dân
người bản xứ
sub m
f công dân
thần dân
Đức
Volk
Einwohner
Inlander
Staatsangehörige
Eine Schadeinheit der Abwasserabgabe entspricht dabei dem EW eines Einwohners pro Jahr.
Một đơn vị gây hại của việc xả nước thải tương đương với EW của một người dân trong một năm.
Die täglich von einem Einwohner in Deutschland in das kommunale Abwasser eingebrachte Menge an leicht abbaubaren organischen Stoffen erfordert zum mikrobiologischen Abbau in den Abwasserreinigungsanlagen durchschnittlich einen biochemischen Sauerstoffbedarf in 5 Tagen (BSB5) von 60 g BSB5 bei 200 Liter kommunalem Abwasser pro Einwohner und Tag (Seite 285).
Lượng chất hữu cơ dễ phân hủy mà mỗi người dân Đức đưa vào nước thải khu đô thị hằng ngày đòi hỏi một nhu cầu oxy sinh hóa trung bình trong thời gian 5 ngày (BOD5) là 60 g BOD5 cho việc phân hủy 200 lít nước thải/người dân/ngày bằng phương pháp vi sinh trong nhà máy xử lý nước thải (trang 285).
Zur Ermittlung des EGW wird der BSB5-Bedarf des industriellen Abwassers durch die 60 g BSB5 geteilt, die ein Einwohner täglich im kommunalen Abwasser verursacht (Tabelle 2).
Để tính PE, người ta chia nhu cầu oxy sinh hóa BOD5 của nước thải công nghiệp cho 60 g BOD5 mà một người dân tạo ra hằng ngày trong nước thải khu dân cư (Bảng 2).
sub m, f công dân, người dân, thần dân; Staats
Volk /[folk], das; -[e]s, Völker [’foelkar]/
(o PL) người dân (của một nước);
Einwohner /der; -s, -/
cư dân; người dân;
Inlander /[inlendar], der; -s, -; In.lãn.de.rin, die; -, -nen/
công dân; người dân; người bản xứ;