TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người dân

người dân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cư dân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công dân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người bản xứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sub m

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

f công dân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần dân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

người dân

Volk

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einwohner

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Inlander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Staatsangehörige

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine Schadeinheit der Abwasserabgabe entspricht dabei dem EW eines Einwohners pro Jahr.

Một đơn vị gây hại của việc xả nước thải tương đương với EW của một người dân trong một năm.

Die täglich von einem Einwohner in Deutschland in das kommunale Abwasser eingebrachte Menge an leicht abbaubaren organischen Stoffen erfordert zum mikrobiologischen Abbau in den Abwasserreinigungsanlagen durchschnittlich einen biochemischen Sauerstoffbedarf in 5 Tagen (BSB5) von 60 g BSB5 bei 200 Liter kommunalem Abwasser pro Einwohner und Tag (Seite 285).

Lượng chất hữu cơ dễ phân hủy mà mỗi người dân Đức đưa vào nước thải khu đô thị hằng ngày đòi hỏi một nhu cầu oxy sinh hóa trung bình trong thời gian 5 ngày (BOD5) là 60 g BOD5 cho việc phân hủy 200 lít nước thải/người dân/ngày bằng phương pháp vi sinh trong nhà máy xử lý nước thải (trang 285).

Zur Ermittlung des EGW wird der BSB5-Bedarf des industriellen Abwassers durch die 60 g BSB5 geteilt, die ein Einwohner täglich im kommunalen Abwasser verursacht (Tabelle 2).

Để tính PE, người ta chia nhu cầu oxy sinh hóa BOD5 của nước thải công nghiệp cho 60 g BOD5 mà một người dân tạo ra hằng ngày trong nước thải khu dân cư (Bảng 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Staatsangehörige

sub m, f công dân, người dân, thần dân; Staats

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Volk /[folk], das; -[e]s, Völker [’foelkar]/

(o PL) người dân (của một nước);

Einwohner /der; -s, -/

cư dân; người dân;

Inlander /[inlendar], der; -s, -; In.lãn.de.rin, die; -, -nen/

công dân; người dân; người bản xứ;