Bankelsanger /der/
người hát rong (thường hát ở các chợ phiên ở thê' kỷ thứ 17 đến thế kỷ thứ 19);
Straßen /sãn.ger, der/
người hát rong;
Minnesanger /der/
người hát rong;
Straßenmusikant /der/
người hát rong;
nhạc công đường phô' ;
Troubadour /[ tru:badu:r], der; -s, -e u. -s/
người hát rong;
nhà thơ hát rong;
Rhapsode /[ra'pso:da], der; -n, -n/
người hát rong;
người hát vè lịch sử (cổ Hy Lạp);