TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người lùn

người lùn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người nhỏ bé

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thấp bé

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người chim chích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thần lùn giữ của

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người tí hon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nhỏ con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngưài chim chích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần thoại thần Gnom

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi chim chích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quỉ lùn .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

người lùn

 dwarf

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 manikin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nanosomus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nanus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

người lùn

Gnom

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Liliputaner

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zwergenhaftZwergin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zwerg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rumpelstilzchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wichtelmännchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lđiputer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und als er anlangte, war alles so, wie der Zwerg gesagt hatte.

Khi chàng đến nơi, mọi việc xảy ra đúng như lời người lùn nói.

Er aber war froh, daß er das Wasser des Lebens erlangt hatte, ging heimwärts und kam wieder an dem Zwerg vorbei.

Lấy được nước trường sinh, chàng rất mừng, cứ thẳng đường ra về. Chàng lại qua chỗ người lùn.

Aber der Zwerg verwünschte ihn, und er geriet wie der andere in eine Bergschlucht und konnte nicht vorwärts und rückwärts.

Người lùn lại đọc thần chú. Cũng như người anh cả, chàng cũng lạc vào khe núi, không tiến thoái được.

'Zwischen zwei Bergen stecken sie eingeschlossen,' sprach der Zwerg, 'dahin habe ich sie verwünscht, weil sie so übermütig waren.'

Người lùn nói:- Chỉ vì họ quá kiêu ngạo nên ta phù phép khiến họ bị kẹp vào giữa hai trái núi.

Als er dem Zwerg begegnete und dieser fragte, wohin er so eilig wolle, so hielt er an, gab ihm Rede und Antwort

Khi gặp người lùn kia, người ấy hỏi chàng đi đâu mà vội vã thế, thì chàng dừng ngựa lại, kể đầu đuôi câu chuyện.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Liliputaner,Lđiputer /m -s, =/

người lùn, ngưài chim chích; vật nhỏ mọn; kẻ nhỏ mọn, kẻ tiểu nhân.

Gnom /m -en, -en (/

thần thoại) thần Gnom, người lùn, ngưỏi chim chích, quỉ lùn (giữ của dưới đắt).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwergenhaftZwergin /die; -nen/

người lùn (nữ);

Gnom /[gno:m], der; -en, -en/

(ugs ) người nhỏ bé; người lùn;

Zwerg /[tsverk], der; -[e]s, -e/

người lùn; người thấp bé;

Rumpelstilzchen /['rumpaljtiltsxon], das; -s/

người lùn; người chim chích (trong chuyện cổ tích Đức);

Wichtelmännchen /das/

người lùn; thần lùn giữ của (Zwerg, Kobold, Heinzelmännchen);

Liliputaner /[lilipu'tamar], der; -s, - (ugs.)/

người lùn; người tí hon; người nhỏ con;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dwarf

người lùn

 manikin

người lùn

 nanosomus

người lùn

 nanus

người lùn