Việt
ngưng hoạt động
giải tán
đóng cửa vĩnh viễn
Anh
deactivate
Đức
einige
Bei Leckagen lassen sich einzelne Rohre durch Verstopfen außer Betrieb setzen
Nếu bị rò rỉ thì từng ống riêng có thể ngưng hoạt động bằng cách được bít lại
Bei längerem Stillstand und bei Frostgefahr evtl. Pumpe entleeren und von der Stromversorgung trennen.
Nếu máy bơm ngưng hoạt động lâu và để tránh đóng băng trong ống đôi khi cần xả chất lỏng bơm và đóng nguồn điện.
Unter ca. 6 km/h schaltet das ABS generell ab, damit das Fahrzeug zum Stehen kommt.
Dưới 6 km/h, ABS thường ngưng hoạt động để xe dừng lại.
Fällt jedoch die Vermittlungsstelle aus, arbeitet das gesamte Netzwerk nicht mehr.
Tuy nhiên, nút mạng trung tâm bị sự cố sẽ làm toàn mạng ngưng hoạt động.
Der Zylinder, der die Kurbelwelle auf Grund der aussetzenden Zündung nicht beschleunigte, wird abgeschaltet.
Xi lanh có trục khuỷu không được gia tốc do không được đánh lửa sẽ bị ngưng hoạt động.
die kleinen Läden gehen alle ein
tất cả những cửa hiệu nhỏ đều đống cửa
die Zeitung ist eingegangen
tờ báo đã đình bản.
einige /hen (unr. V.; ist)/
(ugs ) ngưng hoạt động; giải tán; đóng cửa vĩnh viễn (vì không sinh lợi, không hiệu quả);
tất cả những cửa hiệu nhỏ đều đống cửa : die kleinen Läden gehen alle ein tờ báo đã đình bản. : die Zeitung ist eingegangen
deactivate /xây dựng/