TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngẩng

ngẩng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xé rách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xé vụn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia xé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhấc .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ngẩng

heben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngẩng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufzerren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nach dem Essen nehmen Einstein und Besso die Sitze des Bootes heraus, legen sich auf den Rücken und schauen in den Himmel.

Sau bữa trưa. Einstein và Besso tháo bỏ ghế rồi cả hai cùng nằm xuống thuyền, ngẩng nhìn bầu trời.

Der junge Patentbeamte hebt den Kopf von der Schreibtischplatte, steht auf und reckt sich, geht ans Fenster.

Người nhân viên trẻ lo việc cấp bằng phát minh ngẩng đầu khỏi bàn giấy, đứng dậy vươn người đi tới bên cửa sổ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

After lunch, Einstein and Besso remove the seats in the boat and lie on their backs, looking up at the sky.

Sau bữa trưa, Einstein và Besso tháo bỏ ghế rồi cả hai cùng nằm xuống thuyền, ngẩng nhìn bầu trời.

The young patent clerk lifts his head from his desk, stands up and stretches, walks to the window.

Người nhân viên trẻ lo việc cấp bằng phát minh ngẩng đầu khỏi bàn giấy, đứng dậy vươn người đi tới bên cửa sổ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufzerren /vt/

1. xé rách, xé vụn, chia xé; giày vò; 2. ngẩng, ngóc, nhấc (đầu...).

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Ngẩng

ngửng lên ngẩng cổ, ngẩng đầu, ngẩng mặt, ngẩng nhìn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngẩng

(hoch)heben vt; ngẩng d' âu den Kopf heben; (nglrộng) standhaft (a)