Việt
ngẩng
xé rách
xé vụn
chia xé
ngóc
nhấc .
Đức
heben
aufzerren
Nach dem Essen nehmen Einstein und Besso die Sitze des Bootes heraus, legen sich auf den Rücken und schauen in den Himmel.
Sau bữa trưa. Einstein và Besso tháo bỏ ghế rồi cả hai cùng nằm xuống thuyền, ngẩng nhìn bầu trời.
Der junge Patentbeamte hebt den Kopf von der Schreibtischplatte, steht auf und reckt sich, geht ans Fenster.
Người nhân viên trẻ lo việc cấp bằng phát minh ngẩng đầu khỏi bàn giấy, đứng dậy vươn người đi tới bên cửa sổ.
After lunch, Einstein and Besso remove the seats in the boat and lie on their backs, looking up at the sky.
Sau bữa trưa, Einstein và Besso tháo bỏ ghế rồi cả hai cùng nằm xuống thuyền, ngẩng nhìn bầu trời.
The young patent clerk lifts his head from his desk, stands up and stretches, walks to the window.
aufzerren /vt/
1. xé rách, xé vụn, chia xé; giày vò; 2. ngẩng, ngóc, nhấc (đầu...).
Ngẩng
ngửng lên ngẩng cổ, ngẩng đầu, ngẩng mặt, ngẩng nhìn.
(hoch)heben vt; ngẩng d' âu den Kopf heben; (nglrộng) standhaft (a)