Việt
ở giữa
ngay giữa
xuyên tâm
Đức
mit
Mitternachtsvase
In diesem Fall werden nichthorizontale Maßlinien (bevorzugt in der Mitte) für den Eintrag der Maßzahl unterbrochen (Bild 10).
Trong trường hợp này các đường kích thước không nằm ngang được đứt đoạn (ưu tiên ngay giữa) để ghi chữ số kích thước (Hình 10).
Dort steht eine Bank mitten in einem Lebensmittelladen.
Chỗ nọ, một cái trường kỉ chình ình ngay giữa một cửa hàng thực phẩm.
Gerade jetzt, an einem sonnigen Nachmittag, steht eine Frau mitten auf dem Bahnhofplatz und wartet auf einen bestimmten Mann.
Ngay lúc này đây, vào một buổi chiều có nắng, một người đàn bà đứng ngay giữa quảng trường trước nhà ga chờ một người đàn ông.
There, a bank sits in the middle of the grocery market.
Just now, on a sunny afternoon, a woman stands in the middle of the Bahnhofplatz, waiting to meet a particular man.
mitten durchbrechen
bẻ gãy ngay giữa.
mit /ten (Adv.)/
ở giữa; ngay giữa;
bẻ gãy ngay giữa. : mitten durchbrechen
Mitternachtsvase /die/
xuyên tâm; ở giữa; ngay giữa;