TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngay giữa

ở giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuyên tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ngay giữa

mit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mitternachtsvase

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

In diesem Fall werden nichthorizontale Maßlinien (bevorzugt in der Mitte) für den Eintrag der Maßzahl unterbrochen (Bild 10).

Trong trường hợp này các đường kích thước không nằm ngang được đứt đoạn (ưu tiên ngay giữa) để ghi chữ số kích thước (Hình 10).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dort steht eine Bank mitten in einem Lebensmittelladen.

Chỗ nọ, một cái trường kỉ chình ình ngay giữa một cửa hàng thực phẩm.

Gerade jetzt, an einem sonnigen Nachmittag, steht eine Frau mitten auf dem Bahnhofplatz und wartet auf einen bestimmten Mann.

Ngay lúc này đây, vào một buổi chiều có nắng, một người đàn bà đứng ngay giữa quảng trường trước nhà ga chờ một người đàn ông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

There, a bank sits in the middle of the grocery market.

Chỗ nọ, một cái trường kỉ chình ình ngay giữa một cửa hàng thực phẩm.

Just now, on a sunny afternoon, a woman stands in the middle of the Bahnhofplatz, waiting to meet a particular man.

Ngay lúc này đây, vào một buổi chiều có nắng, một người đàn bà đứng ngay giữa quảng trường trước nhà ga chờ một người đàn ông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitten durchbrechen

bẻ gãy ngay giữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit /ten (Adv.)/

ở giữa; ngay giữa;

bẻ gãy ngay giữa. : mitten durchbrechen

Mitternachtsvase /die/

xuyên tâm; ở giữa; ngay giữa;