TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nghịch lý

nghịch lý

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngược đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý kiến ngược đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách ngược đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
. nghịch lý

. nghịch lý

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

nghịch lý

antinomy

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

illogical

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

paradox

 
Từ điển toán học Anh-Việt

 antinomy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 paradox

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
. nghịch lý

paradoxical

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

nghịch lý

Paradox

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unvernünftig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vernunftwidrig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unlogisch

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Antinomie

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Paradoxie

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

paradoxerweise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

nghịch lý

Paradoxe

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

paradox /[para'doks] (Adj.; -er, -este)/

(bildungsspr ) ngược đời; nghịch lý (wider sinnig, widersprüchlich);

Paradox /das; -es, -e/

(bildungsspr ) ý kiến ngược đời; nghịch lý;

paradoxerweise /(Adv.)/

(biidungsspr ) một cách ngược đời; nghịch lý;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 antinomy, paradox

nghịch lý

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Nghịch lý

[VI] Nghịch lý

[DE] Antinomie

[EN] antinomy

Nghịch lý

[VI] Nghịch lý

[DE] Paradoxie

[EN]

Từ điển toán học Anh-Việt

antinomy

nghịch lý

paradox

nghịch lý

paradoxical

. (thuộc) nghịch lý

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Nghịch Lý

[EN] illogical

[DE] unlogisch

[VI] Nghịch Lý

[VI] đối nghịch với logic

Từ Điển Tâm Lý

NGHỊCH LÝ

[VI] NGHỊCH LÝ

[FR] Paradoxe

[EN]

[VI] Một ý kiến, một việc vừa đúng vừa sai, trái với lương tri và dư luận thông thường. Ví dụ thầy thuốc đứng trước một bệnh nhân nặng, nên chữa hay không. Không chữa là trái đạo lý, chữa là kéo dài tình trạng đau khổ… Nghịch lý khiến có nhiều dao động giữa hai cực đối lập, trong đó có phủ định mặc nhiên: “Tôi không nói sự thật”. Trong quan hệ hàng ngày, ta thường gặp những “nghịch lý thực dụng”, nói dối để tránh những phản ứng không cần thiết, nhưng cũng làm cho tình huống thêm rối rắm. Những mệnh lệnh trái ngược tăng lên trong quan hệ hai tròng, vừa bảo người khác làm lại muốn họ không làm. Giải nghịch lý trong các kỳ chữa bệnh, hoặc trong đời sống thường ngày tại các cơ sở chăm chữa là việc luôn luôn phải làm đôi khi với những mục đích trái ngược.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nghịch lý

unvernünftig (a), vernunftwidrig (a); Paradox n