Việt
Nghiên cứu khoa học
Anh
theory of science/knowledge
epistemology
scientific researches
Đức
Wissenschaftslehre
forschen
Pháp
Études scientifiques
Dieser reguläre Darmbewohner von Tieren und Menschen gehört zu den wissenschaftlich bestuntersuchten Lebewesen. In der Biotechnik wird E. coli für viele großtechnische Produktionen eingesetzt.
Chúng là cư dân thường xuyên trong ruột của động vật và con người, và là đối tượng nghiên cứu khoa học nhiều nhất. E. coli được sử dụng trong ngành kỹ thuật sinh học cho nhiều sản xuất lớn trong công nghệ.
Das Problem dieser Resistenzentwicklung macht die Forschung und Entwicklung neuer resistenzbrechender Antibiotika notwendig, damit Infektionskrankheiten weiterhin beherrschbar bleiben.
Vấn đề phát triển kháng sinh của vi khuẩn đòi hỏi sự cần thiết về nghiên cứu khoa học và phát triển thuốc chống lại tính kháng kháng sinh của vi khuẩn để con người tiếp tục có thể kiểm soát được bệnh truyền nhiễm.
er hat jahrelang auf diesem Gebiet geforscht
ông ta đã nghiên cứu nhiều năm trong lĩnh vực này.
forschen /(sw. V.; hat)/
nghiên cứu khoa học;
ông ta đã nghiên cứu nhiều năm trong lĩnh vực này. : er hat jahrelang auf diesem Gebiet geforscht
nghiên cứu khoa học
[DE] Wissenschaftslehre
[EN] theory of science/knowledge, epistemology
[FR] Études scientifiques
[VI] Nghiên cứu khoa học