Việt
nguyên dạng
nguyên thể
dạng bất định
dạng vô định
thể bắt định của động từ
lói vô định.
1. Hoàn chỉnh
vô khuyết
hoàn bị
hoàn toàn
bảo toàn
trạng thái gốc 2. Thành thật
chân thành
chính trực
liêm khiết.
Anh
Original form
integrity
Đức
Ursprungsform
Nennform
Nenniorm
Infinitiv
Beim Biegen von Rohren muss darauf geachtet werden, dass der kreisförmige Querschnitt während des Biegevorganges erhalten bleibt und es zu keiner Einengung kommt.
Khi uốn ống, cần lưu ý là tiết diện hình tròn phải được giữ nguyên dạng và không bị bóp dẹp trong suốt quá trình uốn.
Deshalb wird die gesamte DNA vor jeder Zellteilung kopiert und damit identisch verdoppelt (Replikation der DNA).
Vì vậy trước khi phân bào DNA tự sao chép và như vậy chúng giữ được nguyên dạng (DNA replication).
Durch stickstoffhaltige Ausscheidungen (Harnstoff und Harnsäure) und durch den Tod der Lebewesen kommen die stickstoffhaltigen Stoffe in den Boden und werden von den Destruenten verwertet (Humusbildung und Mineralisation, Seite 237).
Do những chất bài tiết chứa nitơ (urea và uric acid) và sự chết của các sinh vật, các hợp chất nitơ vào trong đất và được sử dụng bởi những sinh vật phân hủy (quá trình mùn hóa và khoáng hóa, trang 237). nhận nguyên dạng và vào chu trình nitơ trở lại.
1. Hoàn chỉnh, vô khuyết, hoàn bị, hoàn toàn, bảo toàn, nguyên dạng, trạng thái gốc 2. Thành thật, chân thành, chính trực, liêm khiết.
Nenniorm /í =, -en (văn phạm)/
dạng bất định, dạng vô định, nguyên thể, nguyên dạng; Nenn
Infinitiv /(Infinitiv) m -s, -e/
(Infinitiv) thể bắt định của động từ, nguyên thể, nguyên dạng, lói vô định.
Nennform /die (Sprachw.)/
nguyên thể; nguyên dạng (Infinitiv);
[DE] Ursprungsform
[EN] Original form
[VI] nguyên dạng