TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguyên dạng

nguyên dạng

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng bất định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng vô định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể bắt định của động từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lói vô định.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1. Hoàn chỉnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vô khuyết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn bị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn toàn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bảo toàn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trạng thái gốc 2. Thành thật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chân thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chính trực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

liêm khiết.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

nguyên dạng

Original form

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

integrity

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

nguyên dạng

Ursprungsform

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Nennform

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nenniorm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Infinitiv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Biegen von Rohren muss darauf geachtet werden, dass der kreisförmige Querschnitt während des Biegevorganges erhalten bleibt und es zu keiner Einengung kommt.

Khi uốn ống, cần lưu ý là tiết diện hình tròn phải được giữ nguyên dạng và không bị bóp dẹp trong suốt quá trình uốn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deshalb wird die gesamte DNA vor jeder Zellteilung kopiert und damit identisch verdoppelt (Replikation der DNA).

Vì vậy trước khi phân bào DNA tự sao chép và như vậy chúng giữ được nguyên dạng (DNA replication).

Durch stickstoffhaltige Ausscheidungen (Harnstoff und Harnsäure) und durch den Tod der Lebewesen kommen die stickstoffhaltigen Stoffe in den Boden und werden von den Destruenten verwertet (Humusbildung und Mineralisation, Seite 237).

Do những chất bài tiết chứa nitơ (urea và uric acid) và sự chết của các sinh vật, các hợp chất nitơ vào trong đất và được sử dụng bởi những sinh vật phân hủy (quá trình mùn hóa và khoáng hóa, trang 237). nhận nguyên dạng và vào chu trình nitơ trở lại.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

integrity

1. Hoàn chỉnh, vô khuyết, hoàn bị, hoàn toàn, bảo toàn, nguyên dạng, trạng thái gốc 2. Thành thật, chân thành, chính trực, liêm khiết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nenniorm /í =, -en (văn phạm)/

dạng bất định, dạng vô định, nguyên thể, nguyên dạng; Nenn

Infinitiv /(Infinitiv) m -s, -e/

(Infinitiv) thể bắt định của động từ, nguyên thể, nguyên dạng, lói vô định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nennform /die (Sprachw.)/

nguyên thể; nguyên dạng (Infinitiv);

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

nguyên dạng

[DE] Ursprungsform

[EN] Original form

[VI] nguyên dạng