TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhá nhem

nhá nhem

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàng hôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạng vạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạng vạng tối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhọ mặt ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh tói tranh sáng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhá nhem

halbdunkel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhá nhem

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schummerig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schummer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schummrig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He wears a gray wool coat in all seasons, works in the quarry until after dark, has dinner with his wife and goes to bed, tends his garden on Sundays.

Suốt năm ông khoác cái áo bông xám, làm việc ở mỏ đá tới lúc nhá nhem mới về ăn tôi với vợ rồi đi ngủ. Chủ nhật ông săn sóc vườn tược.

Both sunset and sunrise babies flounder when the light changes. When sunrise comes, those born at sunset are overwhelmed by the sudden sight of trees and oceans and mountains, are blinded by daylight, return to their houses and cover their windows, spend the rest of their lives in half light.

Gặp khi ánh sáng thay đổi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau. Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây cối, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er trägt das ganze Jahr hindurch eine graue Wolljoppe, arbeitet in dem Steinbruch bis nach Anbruch der Dunkelheit, ißt mit seiner Frau zu Abend und geht zu Bett.

Suốt năm ông khoác cái áo bông xám, làm việc ở mỏ đá tới lúc nhá nhem mới về ăn tôi với vợ rồi đi ngủ.

Die bei Sonnenuntergang Geborenen werden, wenn die Sonne aufgeht, vom plötzlichen Anblick von Bäumen, Meeren und Bergen überwältigt, werden vom Tageslicht geblendet, ziehen sich zurück in ihre Häuser und verhüllen ihre Fenster, verbringen den Rest ihres Lebens im Halbdunkel.

Gặp khi ánh sáng thay đỏi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây côi, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schummrig /(Adj.) (ugs.)/

hoàng hôn; chạng vạng; nhá nhem (dämmerig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schummerig /a/

thuộc] hoàng hôn, chạng vạng, nhá nhem; (nghĩa bóng) ảm đạm, xám xịt, u ám.

Schummer /m -s, = (thổ ngữ)/

lúc] hoàng hôn, chạng vạng tối, nhá nhem, nhọ mặt ngưòi, tranh tói tranh sáng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhá nhem

halbdunkel (a); nhá nhem tồi, lúcnhá nhem Halbdunkel n, Dämmerung f; imZwielicht, in der Dämmerung, beiEinbruch der Nacht