Việt
chạng vạng
hoàng hôn
nhá nhem
đèn đôi
đèn kép
nhá nhem.
sẫm tối
nhá nhem tô'i
trở nên u ám
Đức
dämmern
schummerig
zwielichtig
schummrig
verdustern
der Himmel ver düsterte sich
bầu trở trở nên u ám.
schummrig /(Adj.) (ugs.)/
hoàng hôn; chạng vạng; nhá nhem (dämmerig);
verdustern /(sw. V.; hat)/
sẫm tối; nhá nhem tô' i; chạng vạng; trở nên u ám;
bầu trở trở nên u ám. : der Himmel ver düsterte sich
schummerig /a/
thuộc] hoàng hôn, chạng vạng, nhá nhem; (nghĩa bóng) ảm đạm, xám xịt, u ám.
zwielichtig /a/
1. [có] đèn đôi, đèn kép; 2. [thuôc] hoàng hôn, chạng vạng, nhá nhem.
- t. Nhá nhem tối, khi mặt trời vừa mới lặn. Trời đã chạng vạng. Chạng vạng tối.
dämmern vi; chạng vạng mặt người dämmert (a), es wird dunkel; chạng vạng tối dämm(e)rig (a); Dämmerung f; lúc chạng vạng bei Abenddämmerung f