TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhân thực

nhân thực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thẩm quyền và tích cước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhân thực

 Authentication

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Authorization and Accounting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Authentication

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Prozyten und Euzyten

Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Darüber hinaus besitzen Euzyten viele neue Zellbestandteile.

Ngoài ra tế bào nhân thực còn có nhiều bào quan.

Die dritte Domäne sind die Eukaryoten (Eukarya), deren Zellen einen Zellkern besitzen.

Vực thứ ba là loại tế bào có nhân, sinh vật nhân thực.

Die Ribosomen der Prokaryoten und Eukaryoten unterscheiden sich geringfügig in ihrer Masse.

Ribosome của loài nhân sơ và nhân thực khác nhau rất ít về khối lượng.

Sie werden in vier Reiche untergliedert: Pflanzen, Pilze, Tiere/Mensch und Protisten.

Sinh vật nhân thực được chia ra làm bốn giới: thực vật, nấm, động vật/con người và sinh vật nguyên sinh (protist).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Authentication,Authorization and Accounting /điện tử & viễn thông/

nhân thực, thẩm quyền và tích cước

Authentication,Authorization and Accounting

nhân thực, thẩm quyền và tích cước