Việt
Sự xác thực
sự xác nhận
sự báo nhận
sự xác minh
nhân thực
thẩm quyền và tích cước
Anh
authentication
ACK
acknowledgement
verification
Authorization and Accounting
authentication .
Đức
Authentifizierung
Authentisierung
Bestätigung
Pháp
authentification
Authentication
Xác thực, là một quá trình xác nhận đặc điểm nhận biết của người dùng qua đó quyết định quyền truy nhập cơ sở dữ liệu và khả năng thực hiện các giao dịch của người đó. Việc xác thực thường thông qua tên truy nhập và mật khẩu và các phương pháp phức tạp hơn như chứng thực số.
authentication /toán & tin/
sự xác thực (của dữ liệu)
Authentication,Authorization and Accounting
nhân thực, thẩm quyền và tích cước
Authentifizierung /f/M_TÍNH/
[EN] authentication
[VI] sự xác thực
Bestätigung /f/M_TÍNH/
[EN] ACK, acknowledgement, authentication, verification
[VI] sự báo nhận, sự xác thực, sự xác minh
authentication /IT-TECH/
[DE] Authentifizierung; Authentisierung
[FR] authentification
chính thức hóa, sự xác thực, phê chuẩn, chứng thực, hợp thức hóa, b/ thừa nhận tinh xác thực (cùa một tư liệu v.v...).
xác nhận Biện pháp an toàn đề bảo vệ hộ truyìn thông chống những sự truyền gian lận và xác lập tính xác đáng của một thông báo qua dấu hiệu xác nhận bên trong sự truyền rút ra từ một số phần tử đinh trước của bản thân thông báo. Trong hệ điều hành nhiều người sử dụng hoặc mạng, quá trình thông qua đố hệ phê chuần thông tin nối mạng của người sử dụng. Quá trình xác nhận bao gồm so sánh tên người sử dụng và mật khầu người sử dụng vối danh sách những người sử dụng được phép; nếu hệ điều hành phát hiện thấy khớp thì người sử dụng được đảm bảo truy nhập vào hệ thống, nhưng chi đến mức độ xác đ|nh ở danh sách những sự cho phép trong bản kê của người sử dụng đó.
[VI] Sự xác thực