TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhìn đăm đăm

dán mắt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn chòng chọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn đăm đăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn chòng chọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn trừng trừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhìn đăm đăm

anstarren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Ich sehe eine Ziege, die hinter einem finster dreinschauenden Mann herrennt.« »Du hast einen Sinn fürs Praktische, Michele.« Einstein starrt in die Wolken, denkt aber an sein Projekt.

Einstein hỏi. "Tớ thấy một con dê đuổi theo một gã mặt mũi đang nhăn nhó." "Cậu đúng là một anh chàng thực tế". Einstein nhìn đăm đăm vào đám mây, nhưng lại nghĩ đến dự án của mình.

Er fährt die dreißig Kilometer nach Bern zurück, fühlt sich leer während der Zugfahrt, steigt zu seiner im vierten Stock gelegenen Wohnung in der Kramgasse hinauf, geht auf den Balkon und starrt hinunter auf das kleine rote Hütchen, das im Schnee liegt.

Đi ba mươi cây số về lại Berne, ông ngồi trên xe lửa mà cảm thấy lòng trống trải. Tới nhà ở Kramgasse ông leo lên tầng bốn, ra đứng ngoài ban công nhìn đăm đăm xuống cái mũ con màu đỏ trên tuyết.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Einstein gazes at the clouds but is thinking of his project.

Einstein nhìn đăm đăm vào đám mây, nhưng lại nghĩ đến dự án của mình.

He travels the thirty kilometers back to Berne, feels empty during the train ride home, goes to his fourth-floor apartment on Kramgasse, stands on the balcony and stares down at the tiny red hat left in the snow.

Đi ba mươi cây số về lại Berne, ông ngồi trên xe lửa mà cảm thấy lòng trống trải. Tới nhà ở Kramgasse ông leo lên tầng bốn, ra đứng ngoài ban công nhìn đăm đăm xuống cái mũ con màu đỏ trên tuyết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie starren sich einander an

họ nhìn nhau chăm chăm. 1

er stierte mich unverwandt an

hắn nhìn tôi chòng chọc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstarren /(sw. V.; hat)/

dán mắt vào; nhìn chòng chọc; nhìn đăm đăm;

họ nhìn nhau chăm chăm. 1 : sie starren sich einander an

anstieren /(sw. V.; hat) (abwertend)/

nhìn (ai) chòng chọc; nhìn trừng trừng; nhìn đăm đăm;

hắn nhìn tôi chòng chọc. : er stierte mich unverwandt an