TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhìn chòng chọc

nhìn chòng chọc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn chằm chằm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dán mắt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn đăm đăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trô' mắt nhìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

há hốc miệng ra nhìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn chằm chặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trừng trừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nhìn chòng chọc

nhìn chòng chọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn trừng trừng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn trừng trừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn đăm đăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái nhìn chòng chọc

cái nhìn chòng chọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái nhìn độc ác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhìn chòng chọc

anstieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nhìn chòng chọc

starren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fixieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstarren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anglotzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái nhìn chòng chọc

Basilisken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie wissen, daß sie sich mit schwerer Bürde vorwärtskämpft, wenn sie mit einem verletzten Kind ins Spital eilen oder den starren Blick eines Nachbarn ertragen müssen, dem sie Unrecht getan haben.

Họ biết rằng phải chiến đấu để tiến lên trước với gánh nặng trên lưng, khi phải hối hả đưa đứa con bị thương vào bệnh viện hay phải chịu đựng cái nhìn chòng chọc của người hàng xóm đang bực bội, vì mình đã không nên không phải.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They know that time struggles forward with a weight on its back when they are rushing an injured child to the hospital or bearing the gaze of a neighbor wronged.

Họ biết rằng phải chiến đấu để tiến lên trước với gánh nặng trên lưng, khi phải hối hả đưa đứa con bị thương vào bệnh viện hay phải chịu đựng cái nhìn chòng chọc của người hàng xóm đang bực bội, vì mình đã không nên không phải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er fixierte sie schon den ganzen Abend

suốt cả buổi tối hắn nhìn cô ta không rời.

sie starren sich einander an

họ nhìn nhau chăm chăm. 1

er stierte mich unverwandt an

hắn nhìn tôi chòng chọc.

glotz mich doch nicht so dämlich an!

đừng trố mắt nhìn tao với với vẻ ngu ngốc như thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fixieren /[fi'ksi:ran] (sw V.; hat)/

nhìn chòng chọc; nhìn chằm chằm (ansehen, anstarrẹn, mustern);

suốt cả buổi tối hắn nhìn cô ta không rời. : er fixierte sie schon den ganzen Abend

anstarren /(sw. V.; hat)/

dán mắt vào; nhìn chòng chọc; nhìn đăm đăm;

họ nhìn nhau chăm chăm. 1 : sie starren sich einander an

anstieren /(sw. V.; hat) (abwertend)/

nhìn (ai) chòng chọc; nhìn trừng trừng; nhìn đăm đăm;

hắn nhìn tôi chòng chọc. : er stierte mich unverwandt an

anglotzen /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) trô' mắt nhìn; nhìn chòng chọc; há hốc miệng ra nhìn;

đừng trố mắt nhìn tao với với vẻ ngu ngốc như thể. : glotz mich doch nicht so dämlich an!

stieren /(sw. V.; hat)/

nhìn chằm chằm; nhìn chằm chặp; nhìn chòng chọc; trừng trừng;

Basilisken /blick, der (bildungsspr.)/

cái nhìn chòng chọc; cái nhìn độc ác;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anstieren /vt/

nhìn (ai) chòng chọc, nhìn trừng trừng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhìn chòng chọc

starren vi