TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhạc đệm -

nhạc đệm -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nhạc đệm

nhạc đệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhạc nền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhạc đệm -

Begleitmusik

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nhạc đệm

Begleitung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Background

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Begleitung eines Solisten übernehmen

đảm nhiệm việc đệm nhạc cho một nghệ sĩ độc tấu.

die Begleitmusik zum Film ist zu laut

nhạc nền của bộ phim quá ồn-, die Truppen bewegungen sind nur die Begleitmusik für die bevorstehenden Verhandlungen: (nghĩa bóng) những cuộc chuyển quân chỉ làm nền cho các cuộc đàm phán sắp tới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Begleitung /die; -, -en/

(nhạc) nhạc đệm;

đảm nhiệm việc đệm nhạc cho một nghệ sĩ độc tấu. : die Begleitung eines Solisten übernehmen

Background /[bekgraunt], der; -s, -s/

(Musik) nhạc nền; nhạc đệm;

Be /gleit. mu.sik, die/

nhạc đệm; nhạc nền;

nhạc nền của bộ phim quá ồn-, die Truppen bewegungen sind nur die Begleitmusik für die bevorstehenden Verhandlungen: (nghĩa bóng) những cuộc chuyển quân chỉ làm nền cho các cuộc đàm phán sắp tới. : die Begleitmusik zum Film ist zu laut

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Begleitmusik /í =/

nhạc đệm -