TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

begleitung

đoàn tùy tùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoàn hầu cận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự theo dõi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dí kèm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kèm theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn tùy tòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đệm theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đi theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đi kèm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đi cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đưa tiễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tháp tùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoàn hộ giấ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoàn tùy giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhạc đệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

begleitung

tracking

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

begleitung

Begleitung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie bat um seine Begleitung

nàng đề nghị anh đi cùng-, er kam in Begleitung eines Mädchens: hắn đến cùng với một cô gái.

fünfzig Mann berittene Begleitung

đoàn tùy tùng gồm năm mươi kỵ sĩ.

die Begleitung eines Solisten übernehmen

đảm nhiệm việc đệm nhạc cho một nghệ sĩ độc tấu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Begleitung /die; -, -en/

sự đi theo; sự đi kèm; sự đi cùng; sự đưa tiễn; sự tháp tùng;

sie bat um seine Begleitung : nàng đề nghị anh đi cùng-, er kam in Begleitung eines Mädchens: hắn đến cùng với một cô gái.

Begleitung /die; -, -en/

đoàn tùy tùng; đoàn hầu cận; đoàn hộ giấ; đoàn tùy giá;

fünfzig Mann berittene Begleitung : đoàn tùy tùng gồm năm mươi kỵ sĩ.

Begleitung /die; -, -en/

(nhạc) nhạc đệm;

die Begleitung eines Solisten übernehmen : đảm nhiệm việc đệm nhạc cho một nghệ sĩ độc tấu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Begleitung /f=, -en/

1. [sự] đi theo, dí kèm, kèm theo; in j -n - có ai đi theo, có ai đi hộ tống; 2. đoàn tùy tùng, đoàn tùy tòng, đoàn hầu cận; (ỏ vua) đoàn hộ giá, đoàn tùy giá; 3. (nhạc) sự đệm theo; únter - síngen hát đệm.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Begleitung /f/VTHK/

[EN] tracking

[VI] sự theo dõi