Begleitung /die; -, -en/
sự đi theo;
sự đi kèm;
sự đi cùng;
sự đưa tiễn;
sự tháp tùng;
sie bat um seine Begleitung : nàng đề nghị anh đi cùng-, er kam in Begleitung eines Mädchens: hắn đến cùng với một cô gái.
Begleitung /die; -, -en/
đoàn tùy tùng;
đoàn hầu cận;
đoàn hộ giấ;
đoàn tùy giá;
fünfzig Mann berittene Begleitung : đoàn tùy tùng gồm năm mươi kỵ sĩ.
Begleitung /die; -, -en/
(nhạc) nhạc đệm;
die Begleitung eines Solisten übernehmen : đảm nhiệm việc đệm nhạc cho một nghệ sĩ độc tấu.