TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhật ký hành trình

nhật ký hàng hải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhật ký hành trình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sổ ghi lịch trình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhật ký hành trình

Journal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fahrtenbuch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Optionen für Navigationsgeräte stehen Features wie Sprachführung, elektronisches Fahrtenbuch, versenkbare Monitore, Touchscreen oder die Information über das Tempolimit der gerade befahrenen Straße zur Verfügung.

Những chức năng tùy chọn cho các hệ thống dẫn đường có thể được cung cấp là dẫn đường bằng giọng nói, nhật ký hành trình điện tử, màn hình có thể gấp lại, màn hình cảm ứng hoặc các thông tin về giới hạn tốc độ trên lộ trình đang chạy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Journal /[3ur'na:l], das; -s, -e/

nhật ký hàng hải; nhật ký hành trình (Schiffstagebuch);

Fahrtenbuch /das/

sổ ghi lịch trình; nhật ký hành trình;