TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhỏ li ti

nhỏ li ti

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tối thiểu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhỏ nhất

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cực tiểu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

nhỏ li ti

 minimal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tiny

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

minimal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

nhỏ li ti

Minimal-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Somit entsteht durch eine möglichst feine Zerstäubung (viele kleine Tröpfchen) und einem hohen Gesamtluftüberschuss, in Verbindung mit einer optimalen Verwirbelung, viele lokale Zonen mit mageren zündfähigen Lambdawerten. Dies führt zu einer rußarmen Verbrennung. Die gute Zerstäubung wird durch hohe Einspritzdrücke erreicht.

Để có nhiều vùng có trị số  có khả năng bắt lửa thì nhiên liệu phải được phun với áp suất cao để tăng vận tốc tương đối giữa tia nhiên liệu và không khí xoáy trong xi lanh, do đó giúp “xé” tia nhiên liệu thành vô số giọt nhỏ li ti và tạo một hòa khí tối ưu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

So winzig sind die Unterbrechungen der Zeit, daß man eine einzige Sekunde vergrößern und in tausend Teile zerlegen und jeden dieser Teile wieder in tausend Teile zerlegen müßte, ehe man ein einziges fehlendes Stückchen ausmachen könnte.

Những gián đoạn này của thời gian nhỏ li ti đến nỗi cần phóng đại một giây lên rồi chia làm một nghìn lần, mỗi phần lại chia thành một nghìn phần nữa mới có thể phát hiện ra được khoảng trống nọ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

So tiny are the disconnections in time that a single second would have to be magnified and dissected into one thousand parts and each of those parts into one thousand parts before a single missing part of time could be spotted.

Những gián đoạn này của thời gian nhỏ li ti đến nỗi cần phóng đại một giây lên rồi chia làm một nghìn lần, mỗi phần lại chia thành một nghìn phần nữa mới có thể phát hiện ra được khoảng trống nọ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Adsorbens, Adsorptionsmittel (poriger Feststoff mit großer äußerer und innerer Oberfläche, der die Moleküle des Adsorptivs selektiv an seiner äußeren Oberfläche in den Kapillaren bzw. Poren anreichert)

Chất hấp phụ (là các chất rắn có các cấu trúc lỗ nhỏ li ti với một diện tích bề mặt trong và ngoài rất lớn có đặc tính là hút, bám các phân tử được hấp phụ một cách có chọn lọc)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Minimal- /pref/M_TÍNH, ĐIỆN, KT_ĐIỆN, VTHK, TOÁN, VT&RĐ, V_THÔNG/

[EN] minimal

[VI] nhỏ li ti; tối thiểu, nhỏ nhất, cực tiểu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 minimal, tiny

nhỏ li ti