Việt
nhỏ li ti
tối thiểu
nhỏ nhất
cực tiểu
Anh
minimal
tiny
Đức
Minimal-
Somit entsteht durch eine möglichst feine Zerstäubung (viele kleine Tröpfchen) und einem hohen Gesamtluftüberschuss, in Verbindung mit einer optimalen Verwirbelung, viele lokale Zonen mit mageren zündfähigen Lambdawerten. Dies führt zu einer rußarmen Verbrennung. Die gute Zerstäubung wird durch hohe Einspritzdrücke erreicht.
Để có nhiều vùng có trị số có khả năng bắt lửa thì nhiên liệu phải được phun với áp suất cao để tăng vận tốc tương đối giữa tia nhiên liệu và không khí xoáy trong xi lanh, do đó giúp “xé” tia nhiên liệu thành vô số giọt nhỏ li ti và tạo một hòa khí tối ưu.
So winzig sind die Unterbrechungen der Zeit, daß man eine einzige Sekunde vergrößern und in tausend Teile zerlegen und jeden dieser Teile wieder in tausend Teile zerlegen müßte, ehe man ein einziges fehlendes Stückchen ausmachen könnte.
Những gián đoạn này của thời gian nhỏ li ti đến nỗi cần phóng đại một giây lên rồi chia làm một nghìn lần, mỗi phần lại chia thành một nghìn phần nữa mới có thể phát hiện ra được khoảng trống nọ.
So tiny are the disconnections in time that a single second would have to be magnified and dissected into one thousand parts and each of those parts into one thousand parts before a single missing part of time could be spotted.
Adsorbens, Adsorptionsmittel (poriger Feststoff mit großer äußerer und innerer Oberfläche, der die Moleküle des Adsorptivs selektiv an seiner äußeren Oberfläche in den Kapillaren bzw. Poren anreichert)
Chất hấp phụ (là các chất rắn có các cấu trúc lỗ nhỏ li ti với một diện tích bề mặt trong và ngoài rất lớn có đặc tính là hút, bám các phân tử được hấp phụ một cách có chọn lọc)
Minimal- /pref/M_TÍNH, ĐIỆN, KT_ĐIỆN, VTHK, TOÁN, VT&RĐ, V_THÔNG/
[EN] minimal
[VI] nhỏ li ti; tối thiểu, nhỏ nhất, cực tiểu
minimal, tiny