Việt
nung ủ
Anh
bake
Annealing
boil
burn
Đức
glühen
Interstetial Free-Stähle (Kennbuchstabe Y). Z.B. HC180Y, HC260Y. Sie sind Stähle, die im Vakuum entkohlend geglüht und anschließend mit Phosphor und Mangan legiert werden.
Thép Interstitial Free hay thép IF – thép không có nguyên tử lạ xen kẽ vào cấu trúc của nguyên tố chính (Mã tự Y), thí dụ HC180Y, HC260Y, là loại thép được nung ủ khử carbon trong chân không và sau đó được pha thêm phosphor và mangan.
z. B. S420N: Feinkornbaustahl, Streckgrenze Re = 420 N/mm2, normalgeglüht
Thí dụ mác thép S420 N: thép kết cấu hạt mịn, giới hạnchảy Re = 420 N/mm2, nung ủ/ram thường hóa.
Weichgeglüht
Nung ủ mềm
Nung/ ủ mềm
bake, boil, burn
nung ủ (thép)
bake /hóa học & vật liệu/
Glühen
[VI] nung ủ
[EN] Annealing
glühen /vt/NH_ĐỘNG/
[EN] bake
[VI] nung ủ (thép)