Việt
pan
xe hỏng
hỏng máy
sự cố.
thắt bại
trắc trỏ
thương tật do tai nạn.
sự hỏng hóc trên đường
sự cố khi đang vận hành
Anh
mishap
Đức
Panne
Havarie
Verunglückung
Fotooxidanzien sind eine Luftschadstoffgruppe, die bodennah unter UV-Strahlungseinwirkung entsteht (z. B. Ozon und Peroxyacethylnitrat PAN).
Các chất oxy quang hóa là một nhóm chất ô nhiễm không khí được tạo ra gần mặt đất dưới tác động của bức xạ cực tím (thí dụ ozone và peroxyacethylnitrate PAN).
PAN (β-Pyridyl-∫-azonaphthol)
PAN (α-Pyridyl-β-azonaphthol)
Panne /[’pano], die; -, -n/
sự hỏng hóc trên đường; sự cố khi đang vận hành; pan;
Havarie /f =, -rícn/
sự] hỏng máy, pan, sự cố.
Verunglückung /f =, -en/
1. [sự] hỏng máy, pan; sự cố; 2. [sự] thắt bại, trắc trỏ; 3. thương tật [chết] do tai nạn.
Panne f.
pan /toán & tin/
Để di chuyển màn hình hiển thị lên, xuống hoặc sang ngang nhằm hiển thị những phần dữ liệu địa lý có ở tỷ lệ hiện thời nhưng nằm bên ngoài màn hình hiển thị. Xem thêm zoom.; Trong đa phương tiện, pan là khả năng của một bộ tổng hợp hoặc một broad âm thanh có thể thay đổi âm lượng của kênh phải và kênh trái để cố minh họa cho sự di chuyển của nguồn tiếng đó.
mishap /toán & tin/
xe hỏng, pan
mishap /ô tô/