Việt
pháp định
hợp pháp
đúng luật
Anh
dharma key
dharma determining factor
Đức
ge
Das Extrudieren ist das grundlegende Urformverfahren der Kunststoffverarbeitung.
Đùn là phương pháp định hình cơ bản củagia công chất dẻo.
Einteilung der Umformverfahren nach VDI-Richtlinie 2008
Bảng 1: Phân loại phương pháp định dạng theo quy định VDI 2008
Es werdenauch genauere Dosierungen über automatischeWaagen zur Gewichtsdosierung verwendet.
Cũng có thể áp dụngphương pháp định liều lượng chính xác hơn bằng cân tự động.
Es stehen zwei Dosierungsarten zur Verfügung, wobei die gewählte Methode von der Lieferform der Formmasse abhängt.
Có hai phương pháp định liều lượng, việc lựa chọn tùy thuộc vào hình dạng của phôi liệu đầu vào:
Eine weitere Art der Dosierung ist das Tablettieren. Hierbei wird nach erfolgter Volumenoder Gewichtsdosierung die Formmasse inTablettenform gepresst.
Một phương pháp định liều lượng khác là ép bánh. Phôi liệu được ép thành bánh sau khiđược định liều lượng theo thể tích hoặc theo trọnglượng.
ge /setz.lieh (Adj.)/
hợp pháp; đúng luật; pháp định;
dharma key, dharma determining factor