TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pháp định

pháp định

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp pháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

pháp định

dharma key

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

dharma determining factor

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

pháp định

ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Extrudieren ist das grundlegende Urformverfahren der Kunststoffverarbeitung.

Đùn là phương pháp định hình cơ bản củagia công chất dẻo.

Einteilung der Umformverfahren nach VDI-Richtlinie 2008

Bảng 1: Phân loại phương pháp định dạng theo quy định VDI 2008

Es werdenauch genauere Dosierungen über automatischeWaagen zur Gewichtsdosierung verwendet.

Cũng có thể áp dụngphương pháp định liều lượng chính xác hơn bằng cân tự động.

Es stehen zwei Dosierungsarten zur Verfügung, wobei die gewählte Methode von der Lieferform der Formmasse abhängt.

Có hai phương pháp định liều lượng, việc lựa chọn tùy thuộc vào hình dạng của phôi liệu đầu vào:

Eine weitere Art der Dosierung ist das Tablettieren. Hierbei wird nach erfolgter Volumenoder Gewichtsdosierung die Formmasse inTablettenform gepresst.

Một phương pháp định liều lượng khác là ép bánh. Phôi liệu được ép thành bánh sau khiđược định liều lượng theo thể tích hoặc theo trọnglượng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ge /setz.lieh (Adj.)/

hợp pháp; đúng luật; pháp định;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

pháp định

dharma key, dharma determining factor