Việt
pháp điển
bộ luật
luật vựng
luật vựng.
bản viết tay cũ
bản thảo cũ.
Anh
dharma texts
Đức
Kodex
Gesetzbuch
Gesetzsammlung
Typische Verfahren sind das Vakuum-Streckziehen von Kunststoff (Bild 2) oder das Abkanten und Biegen von Blechen.
Các phương pháp điển hình bao gồm uốn vuốtchân không cho chất dẻo (Hình 2) hay xấn (chấn)cạnh và uốn tấm.
Gesetzbuch /n -(e)s, -bũcher/
pháp điển, bộ luật, luật vựng; Gesetz
Gesetzsammlung /f =, -en/
pháp điển, bộ luật, luật vựng.
Kodex /m-es, -e u =, -e u Kodizes/
m-es, -e u =, -e u Kodizes 1. bộ luật, pháp điển; 2. bản viết tay cũ, bản thảo cũ.
Kodex /['ko:deks], der; -es u. -, -e u. ...dizes [...ditse:s]/
bộ luật; pháp điển (Gesetzes sammlung);