TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phân khu

phân khu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

khu vực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

phân khu

 cubicle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 division

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 zoning

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sector

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cubicle, division /toán & tin/

phân khu

Một phần của khu vực lưu trữ trên đĩa cứng. Partition được tạo nên trong quá trình khởi tạo ban đầu cho đĩa cứng, trước khi đĩa đó được định khuôn dạng. Trong MS-DOS, tất cả mọi đĩa cứng đều có ít nhất một partition. Các phiên bản MS-DOS trước 4. 0 đều đòi hỏi bạn phải thiết lập nhiều partition trên một đĩa đơn khi bạn sử dụng đĩa lớn hơn 32 M. Bạn cũng có thể thành lập một partition thứ hai để chạy với hệ điều hành khác, như UNIX chẳng hạn. Mỗi partition được thành lập bằng DOS sẽ được xem như là một ổ đĩa riêng biệt. Những người sử dụng Macintosh có thể sẽ thành lập partition cho các ổ đĩa của họ để phân biệt Macintosh System với phiên bản A/UX của UNIX, nhưng các trình tiện ích, như MultiDisk chẳng hạn, luôn có sẵn để bạn có thể thành lập vài ba partition hệ thống.

 zoning /toán & tin/

phân khu (vực)

 zoning /xây dựng/

phân khu (vực)

 sector /xây dựng/

phân khu, khu vực

Một phần xác định được của một khu vực lớn hơn; cách dùng riêng một phần của không phận quân sự được xác định rõ hay nhằm mục đích cụ thể.

A definable part of a larger area; specific uses include a portion of military airspace clearly defined and for a particular purpose.