sector /điện lạnh/
quạt phủ sóng (rađa)
sector /toán & tin/
cung từ
Trên đĩa mềm hoặc đĩa cứng, đây là một đoạn trên một trong các rãnh ghi đồng tâm đã được mã hóa của đĩa đó trong quá trình định khuôn thức mức thấp. Trong điện toán tương thích IBM PC, một secter thường chứa 512 byte thông tin.
sector
ngành
sector /xây dựng/
điạ hạt
sector /xây dựng/
phân khu, khu vực
Một phần xác định được của một khu vực lớn hơn; cách dùng riêng một phần của không phận quân sự được xác định rõ hay nhằm mục đích cụ thể.
A definable part of a larger area; specific uses include a portion of military airspace clearly defined and for a particular purpose.
head of department, sector
trưởng bộ môn
sectional drive, sector, segment
sự truyền động bộ phận
crank slideway, guiding, scroll bar, sector, slide rail, slider, slideway, slot, straight guide
thanh trượt