Việt
phôi gia công
chi tiết gia công
chi tiết
cụm
chi tiết gia công <c>
phôi cán trung gian
Anh
workpiece
piece
workpiece

Đức
Werkstück
Arbeitsstück
Die Fertigung von Werkstücken wird durch die Einwirkung von äußeren Kräften oder Wärmeeinwirkung durchgeführt.
Các phôi gia công được sản xuất qua tác dụng của ngoại lực hay nhiệt.
Liegt das gefertigte Werkstück innerhalb des Toleranzfeldes, so ist das Werkstück „Gut“.
Nếu phôi gia công nằm trong miền dung sai thì đây là phôi gia công “tốt”.
Istmaß (I). Es ist das am fertigen Werkstück durch Messung festgestellte Maß (Bild 1).
Kích thước thực (I) được đo ở phôi gia công đã hoàn tất (Hình 1).
Beim Anreißen werden die Maße der Zeichnung auf das zu bearbeitende Werkstück übertragen.
Bằng cách vạch dấu, kích thước trong bản vẽ được truyền qua phôi gia công.
Die Werkstücke werden aus Stahl mit geringem Kohlenstoffgehalt < 0,2 % hergestellt.
Dùng cho phôi gia công bằng loại thép có hàm lượng carbon nhỏ hơn 0,2%.
chi tiết gia công, phôi gia công, phôi cán trung gian
[EN] workpiece& #10;
[VI] phôi gia công, chi tiết gia công < c>
Werkstück /nt/CNSX, CT_MÁY, CƠ/
[EN] workpiece
[VI] chi tiết gia công, phôi gia công
Arbeitsstück /nt/CƠ/
chi tiết; cụm; phôi gia công