TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phôi gia công

phôi gia công

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chi tiết gia công

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chi tiết

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cụm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chi tiết gia công <c>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

phôi cán trung gian

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

phôi gia công

workpiece

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 workpiece

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

piece

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

workpiece&#10

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

phôi gia công

Werkstück

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Arbeitsstück

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Fertigung von Werkstücken wird durch die Einwirkung von äußeren Kräften oder Wärmeeinwirkung durchgeführt.

Các phôi gia công được sản xuất qua tác dụng của ngoại lực hay nhiệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Liegt das gefertigte Werkstück innerhalb des Toleranzfeldes, so ist das Werkstück „Gut“.

Nếu phôi gia công nằm trong miền dung sai thì đây là phôi gia công “tốt”.

Istmaß (I). Es ist das am fertigen Werkstück durch Messung festgestellte Maß (Bild 1).

Kích thước thực (I) được đo ở phôi gia công đã hoàn tất (Hình 1).

Beim Anreißen werden die Maße der Zeichnung auf das zu bearbeitende Werkstück übertragen.

Bằng cách vạch dấu, kích thước trong bản vẽ được truyền qua phôi gia công.

Die Werkstücke werden aus Stahl mit geringem Kohlenstoffgehalt < 0,2 % hergestellt.

Dùng cho phôi gia công bằng loại thép có hàm lượng carbon nhỏ hơn 0,2%.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

workpiece

chi tiết gia công, phôi gia công, phôi cán trung gian

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Werkstück

[EN] workpiece& #10;

[VI] phôi gia công, chi tiết gia công < c>

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Werkstück /nt/CNSX, CT_MÁY, CƠ/

[EN] workpiece

[VI] chi tiết gia công, phôi gia công

Arbeitsstück /nt/CƠ/

[EN] workpiece

[VI] chi tiết gia công, phôi gia công

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

piece

chi tiết; cụm; phôi gia công

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 workpiece

phôi gia công