TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phù hợp với nhau

hài hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn liền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phù hợp với nhau

zusammengehoren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammengehörig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Druck, Stromstärke und Schweißzeit müssen aufeinander abgestimmt sein.

Sức ép, cường độ dòng điện và thời gian hàn phải được chỉnh phù hợp với nhau.

Stimmen die beiden Werte nicht überein, regelt das System die Heiztemperatur nach.

Nếu hai trị số không phù hợp với nhau, hệ thống tiếp tục điều chỉnh nhiệt độ sưởi.

Bei der Entwicklung von Sende- und Empfangsanlagen werden die Komponenten aufeinander abgestimmt.

Trong sự phát triển các hệ thống phát và thu sóng, những bộ phận chức năng được chỉnh phù hợp với nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hierzu muss ihre Wertigkeit oder Valenz übereinstimmen.

Muốn vậy hóa trị của chúng phải phù hợp với nhau.

Lagerwerkstoff, Zapfenwerkstoff und Schmierstoff müssen dabei aufeinander abgestimmt sein.

Vật liệu ổ trục, ngõng trục và chất bôi trơn phải phù hợp với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Schuhe und Strümpfe gehören nicht zusammen

giày và tất không hợp nhau

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammengehoren /(sw. V.; hat) (ugs.)/

hài hòa; phù hợp với nhau;

giày và tất không hợp nhau : die Schuhe und Strümpfe gehören nicht zusammen

zusammengehörig /(Adj.)/

gắn liền; hài hòa; phù hợp với nhau;