Việt
hài hòa
phù hợp với nhau
gắn liền
Đức
zusammengehoren
zusammengehörig
Druck, Stromstärke und Schweißzeit müssen aufeinander abgestimmt sein.
Sức ép, cường độ dòng điện và thời gian hàn phải được chỉnh phù hợp với nhau.
Stimmen die beiden Werte nicht überein, regelt das System die Heiztemperatur nach.
Nếu hai trị số không phù hợp với nhau, hệ thống tiếp tục điều chỉnh nhiệt độ sưởi.
Bei der Entwicklung von Sende- und Empfangsanlagen werden die Komponenten aufeinander abgestimmt.
Trong sự phát triển các hệ thống phát và thu sóng, những bộ phận chức năng được chỉnh phù hợp với nhau.
Hierzu muss ihre Wertigkeit oder Valenz übereinstimmen.
Muốn vậy hóa trị của chúng phải phù hợp với nhau.
Lagerwerkstoff, Zapfenwerkstoff und Schmierstoff müssen dabei aufeinander abgestimmt sein.
Vật liệu ổ trục, ngõng trục và chất bôi trơn phải phù hợp với nhau.
die Schuhe und Strümpfe gehören nicht zusammen
giày và tất không hợp nhau
zusammengehoren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
hài hòa; phù hợp với nhau;
giày và tất không hợp nhau : die Schuhe und Strümpfe gehören nicht zusammen
zusammengehörig /(Adj.)/
gắn liền; hài hòa; phù hợp với nhau;