TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phản quang

phản quang

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Sự phản chiếu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phản xạ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phản ứng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu hiện 2. Sự phản tỉnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

suy tư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

suy nghĩ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

phản quang

 fluorescent reflector lamp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reflection

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

phản quang

das Licht reflektieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lichtreflex

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Typische Produkte aus SAN sind: Geschirr, Isolierkannenbehälter, Tortenplatten/-abdeckhauben, Rührschüsseln, Gemüseschalen, Leuchtenabdeckungen, Zahnbürsten, Kosmetikverpackungen, Rückstrahler, Reflektoren sowie Schreib- und Zeichengeräte.

Sản phẩm tiêu biểu bằng SAN là: dao muỗng nĩa, bình cách nhiệt, tấm lót hoặc nắp đậy bánh kem, chậu khuấy trộn, dĩa đựng rau quả, chụp đèn, bàn chải đánh răng, hộp đựng mỹ phẩm, đèn hậu, miếng phản quang cũng như dụng cụ viết và vẽ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die gesetzlichen Vorschriften unterscheiden bei lichttechnischen Einrichtungen zwischen Scheinwerfern, Leuchten und rückstrahlenden Mitteln, z.B. Rückstrahlern (Bild 1).

Quy định của pháp luật phân biệt các thiết bị chiếu sáng khác nhau như đèn chiếu, đèn hiệu, phương tiện phản quang như các tấm phản quang (Hình 1).

v Die Sichtbarkeit des Fahrzeugs zu erhöhen, z.B. durch Begrenzungs- und Parkleuchten, Rückstrahler, Tagfahrlicht.

Nâng cao mức nhận biết xe, thí dụ đèn phân ranh, đèn đỗ, tấm phản quang, đèn chạy ban ngày.

Reinaluminium, z.B. für Folien, Reflektoren, Zierleisten, elektrische Leitungen (E-Al 99,7), Legierungszusatz und Legierungen (Tabelle 4).

Nhôm nguyên chất được dùng thí dụ cho giấy nhôm rất mỏng, dụng cụ phản quang, thanh nẹp trang trí, dây điện (E-Al 99,7), phụ gia hợp kim và hợp kim (Bảng 4).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

reflection

1. Sự phản chiếu, phản xạ, phản quang, phản ứng, biểu hiện 2. Sự phản tỉnh, suy tư, suy nghĩ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phản quang

1)(lý)

2) das Licht reflektieren;

3) Lichtreflex m.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fluorescent reflector lamp /xây dựng/

phản quang