Việt
phần riêng
chi tiét
Anh
partial
Đức
Einzelteil
Dabei ist die Auswahl der Einzelkomponenten entscheidend.
Đồng thời, việc lựa chọn các thành phần riêng lẻ đóng vai trò quyết định.
:: Unlösbare Verbindungen sind nur durch Zerstörung des Verbindungselementes in die Einzelteile zerlegbar.
:: Mối ghép không thể tháo rời chỉ có thể đượctách ra thành các phần riêng lẻ khi phá hủycác cấu kiện kết nối.
Die einzelnen Komponenten sind aber auf Grund der laminaren Strömung nicht miteinander vermischt (Bild 1).
Tuynhiên từng thành phần riêng rẽ vẫn không bịtrộn lẫn vào nhau bởi tác động của dòng chảyxếp thành từng lớp mỏng (Hình 1).
Der moderne Reifen besteht im Prinzip aus dem Laufband und der Karkasse. Diese bestehen wiederum aus mehreren Einzelkomponenten.
Về nguyên lý, lốp xe hiện đại bao gồm mặt lốp xe, lốp bố (phần cốt của lốp) và nhiều thành phần riêng lẻ.
Bei der Auswertung werden die Rückstände des Siebgutes je Analysensieb durch Wägung erfasst und prozentual zur Summe der Einzelfraktionen zugeordnet.
Khi thẩm định đánh giá, phần còn lại trên mỗi lưới sàng phải được cân và tính theo phần trăm của tổng số các phần riêng lẻ.
Einzelteil /n -(e)s, -e/
phần riêng, chi tiét; Einzel
partial /toán & tin/