Việt
phần tư
một phần tư
khu phó
ô phó
phường.
Anh
quarter
Đức
Viertel
Davon wird etwa ein Viertel entnommen und als Kühlwasser für Kraftwerke, für gewerbliche Zwecke und die Trinkwassergewinnung verwendet.
Khoảng một phần tư số nước đó được dùng để làm mát các nhà máy điện, cho những mục đích thương mại và sản xuất nước uống.
Im 14. Jahrhundert starb z. B. ein Viertel der Bevölkerung Europas, etwa 25 Millionen Menschen, an der durch das Bakterium Yersinia pestis hervorgerufenen Pest (Schwarzer Tod).
Vào thế kỷ thứ 14, thí dụ như ở châu Âu, một phần tư dân số châu Âu, tương đương với khoảng 25 triệu người đã bị tử vong vì bệnh dịch do vi khuẩn Yersinia pestis (cái chết đen).
Mit Rhein, Weser und Elbe ist Deutschland zu rund einem Viertel an der Belastung der Nordsee beteiligt, vor allem durch die Einbringung von Stickstoff und Phosphor (unerwünschte Nährstoffe), Schwermetallen, organischen Halogenverbindungen (CKW) und Öl (Tabelle 1).
Với các sông Rhein, Weser và Elbe, nước Đức tạo ra độ một phần tư tổng số ô nhiễm ở Biển Bắc, chủ yếu bởi việc thải ra nitơ và phosphor (dưỡng chất không mong muốn), kim loại nặng, những hợp chất halogen hữu cơ (thí dụ CHC) và dầu (Bảng 1).
es ist (ein) Viertel (auf) acht (Uhr)
bảy giò mưòi lăm;
es ist (ein) Viertel vor acht (Uhr)
tám giò kém mưỏi lăm; 2. khu phó, ô phó, phường.
Viertel /n -s, =/
1. một phần tư, phần tư; es ist (ein) Viertel (auf) acht (Uhr) bảy giò mưòi lăm; es ist (ein) Viertel vor acht (Uhr) tám giò kém mưỏi lăm; 2. khu phó, ô phó, phường.
quarter /điện lạnh/