TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một phần tư

một phần tư

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

góc tư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần tư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu phó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ô phó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phường.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quý

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tuần trăng first ~ tuần trăng thượng huyền last ~ tuần trăng hạ huyền

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

một phần tư

quarter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 fourth

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 one-fourth

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 quarter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fourth

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

một phần tư

Viertel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vierteljahr

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Quarter

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Davon wird etwa ein Viertel entnommen und als Kühlwasser für Kraftwerke, für gewerbliche Zwecke und die Trinkwassergewinnung verwendet.

Khoảng một phần tư số nước đó được dùng để làm mát các nhà máy điện, cho những mục đích thương mại và sản xuất nước uống.

Im 14. Jahrhundert starb z. B. ein Viertel der Bevölkerung Europas, etwa 25 Millionen Menschen, an der durch das Bakterium Yersinia pestis hervorgerufenen Pest (Schwarzer Tod).

Vào thế kỷ thứ 14, thí dụ như ở châu Âu, một phần tư dân số châu Âu, tương đương với khoảng 25 triệu người đã bị tử vong vì bệnh dịch do vi khuẩn Yersinia pestis (cái chết đen).

Mit Rhein, Weser und Elbe ist Deutschland zu rund einem Viertel an der Belastung der Nordsee beteiligt, vor allem durch die Einbringung von Stickstoff und Phosphor (unerwünschte Nährstoffe), Schwermetallen, organischen Halogenverbindungen (CKW) und Öl (Tabelle 1).

Với các sông Rhein, Weser và Elbe, nước Đức tạo ra độ một phần tư tổng số ô nhiễm ở Biển Bắc, chủ yếu bởi việc thải ra nitơ và phosphor (dưỡng chất không mong muốn), kim loại nặng, những hợp chất halogen hữu cơ (thí dụ CHC) và dầu (Bảng 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es ist (ein) Viertel (auf) acht (Uhr)

bảy giò mưòi lăm;

es ist (ein) Viertel vor acht (Uhr)

tám giò kém mưỏi lăm; 2. khu phó, ô phó, phường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir treffen uns um viertel acht ịlandsch.)

chúng ta sẽ gặp nhau lúc bảy giờ mười lăm.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

quarter

một phần tư; quý (ba tháng ); tuần trăng first ~ tuần trăng thượng huyền last ~ tuần trăng hạ huyền

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Viertel /n -s, =/

1. một phần tư, phần tư; es ist (ein) Viertel (auf) acht (Uhr) bảy giò mưòi lăm; es ist (ein) Viertel vor acht (Uhr) tám giò kém mưỏi lăm; 2. khu phó, ô phó, phường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viertel /[ firtol] (Bruchz.) (als Ziffer: 1/4)/

một phần tư; góc tư;

chúng ta sẽ gặp nhau lúc bảy giờ mười lăm. : wir treffen uns um viertel acht ịlandsch.)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Viertel /nt/TOÁN/

[EN] fourth, quarter

[VI] một phần tư

Viertel /nt/Đ_LƯỜNG/

[EN] quarter

[VI] một phần tư

Vierteljahr /nt/TOÁN/

[EN] quarter

[VI] một phần tư

Quarter /nt/Đ_LƯỜNG/

[EN] quarter

[VI] một phần tư

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fourth, one-fourth, quarter

một phần tư

quarter /điện lạnh/

một phần tư