TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần thân

phần thân

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

phần thân

body part

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 body part

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

phần thân

Mittelhand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Körper

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verwendung im Kfz: Großflächige Karosserieteile, z.B. Außenhautteile.

Ứng dụng trong xe cơ giới: Các phần thân vỏ xe có diện tích lớn, thí dụ các thân vỏ bên ngoài.

Die Ventilgruppe besteht aus dem Ventilkörper und der darin geführten Ventilnadel mit Magnetanker.

Cơ cấu van gồm có phần thân van phun dẫn hướng cho ti kim (hay ti van) được dẫn động bởi lõi điện từ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zudem dient der Schaft zur Aufnahme von Querkräften.

Ngoài ra, phần thân còn dùng để tiếp nhận lực ngang.

Passschrauben übernehmen durch ihren geschliffenen Schaft zusätzlich eine Zentrierfunktion zwischen den geriebenen Bohrungen.

Nhờ phần thân được mài, vít lắp sít đảm nhận chức năng định tâm bổ sung giữa các lỗ đã doa.

Die häufig verwendeten Tonnenprofile sind ballig geschliffene Profile, die in der Mitte leicht verdickt sind.

Profin hình trống thường được sử dụng là profin hình vòm cung được mài có dạng lồi, phần thân giữa dày hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mittelhand /die/

(ngựa) phần thân (Rumpf);

Körper /[’kcerpar], der; -s, -/

thân; phần thân (Rumpf);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

body part /ô tô/

phần thân

 body part /toán & tin/

phần thân