TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần trình bày

phần trình bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triển lãm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưng bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự trình bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phần trình bày

Ausstellungskonzeption

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Exposition

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die folgenden Ausführungen gelten für ideale Zweistoffgemische, deren Komponenten in jedem Verhältnis ineinander löslich sind.

Các phần trình bày sau đây có giá trị cho các dung dịch hai cấu tử lý tưởng khi hai chất có thể trộn hòa tan với nhau cho mọi tỷ lệ.

Die folgenden Ausführungen gelten für den Fall, dass aus einem binären Gasgemisch (Trägergas mit nur einer Fremdkomponente, dem Absorptiv, beladen) das Absorptiv mit Hilfe eines Lösemittels (Solvent, Absorbens oder Aufnehmerphase) absorbiert wird.

Phần trình bày sau đây có giá trị cho trường hợp thành phẩm trong hỗn hợp khí đôi (khí tải chỉ chứa một chất được hấp thụ) sẽ được một dung môi hấp thụ (dung môi hấp thụ, pha hấp thụ).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die folgende Beschreibung über Aufbau und Funktionen der Zelle bezieht sich auf die Euzyte der Pflanzen und Tiere.

Phần trình bày sau đây về cơ cấu và chức năng của tế bào đều dành cho loại sinh vật nhân thực của thực vật và động vật.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausstellungskonzeption /f =, -en/

phần trình bày; -

Exposition /f =, -en/

1. triển lãm, trưng bày; 2. sự trình bày, phần trình bày; 3. (ảnh) [sự, thòi gian lộ sáng, phơi sáng.