Việt
phần trình bày
triển lãm
trưng bày
sự trình bày
Đức
Ausstellungskonzeption
Exposition
Die folgenden Ausführungen gelten für ideale Zweistoffgemische, deren Komponenten in jedem Verhältnis ineinander löslich sind.
Các phần trình bày sau đây có giá trị cho các dung dịch hai cấu tử lý tưởng khi hai chất có thể trộn hòa tan với nhau cho mọi tỷ lệ.
Die folgenden Ausführungen gelten für den Fall, dass aus einem binären Gasgemisch (Trägergas mit nur einer Fremdkomponente, dem Absorptiv, beladen) das Absorptiv mit Hilfe eines Lösemittels (Solvent, Absorbens oder Aufnehmerphase) absorbiert wird.
Phần trình bày sau đây có giá trị cho trường hợp thành phẩm trong hỗn hợp khí đôi (khí tải chỉ chứa một chất được hấp thụ) sẽ được một dung môi hấp thụ (dung môi hấp thụ, pha hấp thụ).
Die folgende Beschreibung über Aufbau und Funktionen der Zelle bezieht sich auf die Euzyte der Pflanzen und Tiere.
Phần trình bày sau đây về cơ cấu và chức năng của tế bào đều dành cho loại sinh vật nhân thực của thực vật và động vật.
Ausstellungskonzeption /f =, -en/
phần trình bày; -
Exposition /f =, -en/
1. triển lãm, trưng bày; 2. sự trình bày, phần trình bày; 3. (ảnh) [sự, thòi gian lộ sáng, phơi sáng.