TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phục cổ

phục cổ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hồi phục nguyên trạng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Phục hưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phục nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hồi phục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quang phục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phục cựu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đại viên mãn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đại quang vinh. 2. Phục chức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phục vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

qui hoàn.<BR>~ of all things Xem apocatastasis

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

phục cổ

repristination

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

restoration

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

phục cổ

in die Vergangenheit zurückkehren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Altes wiederherstellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Rückkehr zum klassischen Stil.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

repristination

Phục cổ, hồi phục nguyên trạng [theo thần học, chỉ Tân Phái Luther ở thế kỷ thứ 19, đã không chút nghi ngại và đắn đo mà chấp nhận toàn bộ giáo lý và lễ nghi cũ ở thế kỷ thứ 17 của phái Chính Thống Luther]

restoration

1. Phục hưng, phục nguyên, hồi phục, quang phục, phục cổ, phục cựu; Đại viên mãn, đại quang vinh. 2. Phục chức, phục vị, qui hoàn.< BR> ~ of all things Xem apocatastasis

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phục cổ

1) in die Vergangenheit zurückkehren; Altes wiederherstellen;

2) (văn) Rückkehr f zum klassischen Stil.