TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pha vào

pha vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
pha ... vào

tóm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vớ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóm cổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắp vào khung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha ... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thúc được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu thấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắn trúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Pósto ~ chiém vị trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ cương vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen Gedanken ~ dự kiến một ké hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

pha vào

einmischen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
pha ... vào

fassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pósto fassen

chiém vị trí, giữ cương vị;

Löhnung fassen

lĩnh lương;

Kóhlen (für die Maschine) fassen

nhặt than cho máy;

festen Fuß fassen

bắt đẩu vững chân; 7. (nghĩa bóng)

einen Gedanken fassen

dự kiến một ké hoạch;

fest ins Auge fassen

nhìn ai chằm chằm; II vi níu lấy, vó lấy chộp lấy, nắm láy, túm lây, bắt giữ, tóm, túm;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat zu viel Rot in das Blau eingemischt

nó đã pha quá nhiều màu đỏ vào màu xanh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fassen /1 vt/

1. tóm, bắt, tôm, thộp, chộp, vớ, tóm cổ 2. lắp vào khung [gọng]; 3.pha (trộn) ... vào; 4. nhận thúc được, hiểu được, hiểu thấu, nắm được; 5. (quân sự) bắn trúng; 6. : Pósto fassen chiém vị trí, giữ cương vị; Löhnung fassen lĩnh lương; Kóhlen (für die Maschine) fassen nhặt than cho máy; Vertrauen zu j- m câm thấy tin tưỏng; in Worte - thể hiện bằng lòi; diễn đạt, trình bảy, bày tỏ, nhận định; festen Fuß fassen bắt đẩu vững chân; 7. (nghĩa bóng) einen Gedanken fassen dự kiến một ké hoạch; Mut fassen lấy dũng cảm; j -n fest ins Auge fassen nhìn ai chằm chằm; II vi níu lấy, vó lấy chộp lấy, nắm láy, túm lây, bắt giữ, tóm, túm;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einmischen /(sw. V.; hat)/

(selten) pha vào; trộn [in + Akk : vào ];

nó đã pha quá nhiều màu đỏ vào màu xanh. : er hat zu viel Rot in das Blau eingemischt