TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tôm

tôm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bột tẩm để chiên gà

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

cá

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tôm càng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cua.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con tôm

con tôm

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con cua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con tôm .

con tôm .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tóm

sáng tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

soạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

túm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vớ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóm cổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắp vào khung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha ... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thúc được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu thấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắn trúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Pósto ~ chiém vị trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ cương vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen Gedanken ~ dự kiến một ké hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
: fm eins ~ tóm

: fm eins ~ tóm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

con tôm

shrimp

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
tôm

xia

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

baer for drying chicken

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

shrim

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

fish

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

prawn

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

shrimp

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

con tôm

Garnele

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Krevette

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Shrimp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kraut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tôm

Garnele

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fangen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ergreifen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Flufikrebs

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Krebs I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con tôm .

Gamele

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tóm

abfassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
: fm eins ~ tóm

überhauen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Heute abend gibt es Hummer Bordelaise, Spargel, Steak, Weißwein.

Tối nay có món tôm hùm kiểu Bordeaux, măng tây, thịt bò chiên và vang trắng.

Die anderen nicken, während sie weiter Hummer und Steak essen. »Am besten schlafe ich in kühlen Räumen, aber wenn es zieht, habe ich morgens einen Husten.«

Những người kia gật đầu trong lúc tiếp tục ăn tôm hùm và thịt bò. "Tôi thích nhát là ngủ trong một căn phòng mát mẻ, nhưng nếu hút gió thì sáng ra lại bị ho."

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The others nod, continue eating the lobster and the steak.

Những người kia gật đầu trong lúc tiếp tục ăn tôm hùm và thịt bò.

Tonight, they dine on lobster Bordelaise, asparagus, steak, white wine.

Tối nay có món tôm hùm kiểu Bordeaux, măng tây, thịt bò chiên và vang trắng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Astacus fluuiatilis L.); rot wie ein Krebs I

đô mặt, mặt đỏ như gấc; ngượng chín ngưỏi, đỏ mặt tía tai; 2. [con] cua.

Pósto fassen

chiém vị trí, giữ cương vị;

Löhnung fassen

lĩnh lương;

Kóhlen (für die Maschine) fassen

nhặt than cho máy;

festen Fuß fassen

bắt đẩu vững chân; 7. (nghĩa bóng)

einen Gedanken fassen

dự kiến một ké hoạch;

fest ins Auge fassen

nhìn ai chằm chằm; II vi níu lấy, vó lấy chộp lấy, nắm láy, túm lây, bắt giữ, tóm, túm;

: fm eins überhauen

tóm, bắt, tôm, thóp,đánh, đấm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Krevette /[kre'yeto], (auch:) Crevette, die; -, -n/

con tôm;

Shrimp /(auch:) Schrimp [Jrimp], der; -s, -s (meist PL)/

con tôm (‘Granat, Nordseekrabbe);

Garnele /[gar'nedo], die; -, -n/

con tôm;

Kraut /der; -s (dithmarsisch)/

con cua; con tôm (Krabben, Garnelen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Flufikrebs /m -es, -e/

con] tôm, tôm càng (Astacus fiuuiatilisf -

Krebs I /m -es, -e/

1. (động vật) [con] tôm, tôm càng (Astacus fluuiatilis L.); rot wie ein Krebs I đô mặt, mặt đỏ như gấc; ngượng chín ngưỏi, đỏ mặt tía tai; 2. [con] cua.

Gamele /ỉ =, -n/

ỉ =, con tôm (Crangon F.).

abfassen /vt/

1. sáng tác, làm, soạn; 2. tóm, túm, tôm, bắt;

fassen /1 vt/

1. tóm, bắt, tôm, thộp, chộp, vớ, tóm cổ 2. lắp vào khung [gọng]; 3.pha (trộn) ... vào; 4. nhận thúc được, hiểu được, hiểu thấu, nắm được; 5. (quân sự) bắn trúng; 6. : Pósto fassen chiém vị trí, giữ cương vị; Löhnung fassen lĩnh lương; Kóhlen (für die Maschine) fassen nhặt than cho máy; Vertrauen zu j- m câm thấy tin tưỏng; in Worte - thể hiện bằng lòi; diễn đạt, trình bảy, bày tỏ, nhận định; festen Fuß fassen bắt đẩu vững chân; 7. (nghĩa bóng) einen Gedanken fassen dự kiến một ké hoạch; Mut fassen lấy dũng cảm; j -n fest ins Auge fassen nhìn ai chằm chằm; II vi níu lấy, vó lấy chộp lấy, nắm láy, túm lây, bắt giữ, tóm, túm;

überhauen /(impf háute über)/

: fm eins überhauen tóm, bắt, tôm, thóp, đánh, đấm.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

prawn

tôm

Xem Tôm biển (Shrimp)

shrimp

tôm

Động vật giáp xác mười chân thuộc bộ phụ Natantia, thường gọi là penaeid. Thuật ngữ “shrimp” và “prawn” có thể dùng thay đổi nhau theo từng loài và ở các vùng khác nhau trên thế giới. Theo qui ước của FAO từ “shrimp” để chỉ tôm biển và nước lợ, còn “prawn” dùng cho tôm nước ngọt.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

xia

Tôm (trung)

baer for drying chicken,shrim,fish

Bột tẩm để chiên gà, tôm, cá

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tôm

1) Garnele f;

2) (ngb) fangen vt, ergreifen vt.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

con tôm

[DE] Garnele

[EN] shrimp

[VI] con tôm