TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phong hóa

phong hóa

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mất lớp màu mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1. Thuộc về đạo đức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đạo nghĩa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

luân lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc về lương tâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phẩm hạnh đoan chính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có thể biết đúng và sai 2. Phẩm hạnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

luật đạo đức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

luân lý học.<BR>~ argument Luận chứng đạo đức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
tác dụng phong hóa

tác dụng phong hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong hóa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

phong hóa

weathering

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

 decompose

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 decomposition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 erode

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 weather

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

moral

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tác dụng phong hóa

Verwitterung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
phong hóa

Verwitterung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

ausbluhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch Wasser-, Luft- und Temperatureinwirkungen (Klima) verwittert Untergrundgestein und bietet den Bodenlebewesen Raum (Bild 1).

Do tác động của nước, không khí và nhiệt độ (khí hậu), lớp đá nền bị phong hóa và trở thành nơi cư trú của các sinh vật đất (Hình 1).

Da es bei diesen Vorgängen auch zu einer pH-Wert-Absenkung bis in den leicht sauren Bereich kommt, wird besonders die Verwitterung eisenhaltiger Minerale gefördert, wodurch die Bö- den braun werden und Tone entstehen.

Trong những quá trình ấy, độ pH giảm xuống tới phạm vi acid nên đặc biệt khoáng chất chứa sắt bị phong hóa mạnh, khiến đất trở nên nâu và tạo ra đất sét.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vor Witterungseinflüssen sowie vor übermäßiger Druckbeanspruchung durch zu große Lagerhöhen geschützt, werden die Partikel in Silos gelagert.

Hạt được lưu trữ trong các silo để tránh bị phong hóa cũng như tránh lực nén quá mức vì lớp lưu trữ quá cao.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

moral

1. Thuộc về đạo đức, đạo nghĩa, luân lý, thuộc về lương tâm, phẩm hạnh đoan chính, có thể biết đúng và sai 2. (pl) Phẩm hạnh, phong hóa, luật đạo đức, luân lý học.< BR> ~ argument Luận chứng đạo đức [lý chứng cho rằng do thực tại của đạo đức suy luận ra sự

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausbluhen /(sw. V.)/

(ist) (Geol , Min ) mất lớp màu mỡ; phong hóa;

Verwitterung /die; -, -en/

tác dụng phong hóa; phong hóa;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verwitterung /f =, -en (địa lí)/

tác dụng phong hóa, phong hóa.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 decompose, decomposition, erode, weather

phong hóa

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Verwitterung

[EN] weathering

[VI] phong hóa