Việt
thổi sạch
phun sạch
Anh
blast
Đức
strahlen
Kalibrierdorn mit Spülfunktion
Lõi hiệu chỉnh với chức năng phun sạch
5. Welchen Zweck verfolgt man durch das Spülen beim Hohlkörperblasen?
5. Mục đích của việc phun sạch vật thể rỗng là gì?
:: Ständig freigespühlter Arbeitsraum durchdas Dielektrikum.
:: Khu vực hoạt động phải được thường xuyên phun sạch bằng điện môi.
Durch die Verfahren Spülen und Intervallblasenerreicht man einen Austausch der aufgeheiztenBlasluft und somit einen Kühleffekt auch voninnen.
Bằng phương pháp phun sạch và thổi từngđợt một, nhiệt của khí thổi nóng được trao đổi và qua đó chi tiết cũng được làm nguộibên trong.
Bei großen Stückzahlen undhöheren Drücken sind Werkzeugträger sinnvoll,die zur besseren Reinigung, einem lückenlosenEinsprühen und einer besseren Entnahme wegen, häufig schwenkbar ausgelegt sind (Bild 1).
Đối với số lượng lớnvà áp suất cao thì cần giá kẹp được thiết kếcó thể quay đảo ngang để làm sạch dễ hơn,phun sạch triệt để và sản phẩm thoát khuôntốt hơn (Hình 1).
strahlen /vt/S_PHỦ/
[EN] blast
[VI] thổi sạch, phun sạch (có thể bằng cát)