TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phun sạch

thổi sạch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phun sạch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

phun sạch

blast

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

phun sạch

strahlen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kalibrierdorn mit Spülfunktion

Lõi hiệu chỉnh với chức năng phun sạch

5. Welchen Zweck verfolgt man durch das Spülen beim Hohlkörperblasen?

5. Mục đích của việc phun sạch vật thể rỗng là gì?

:: Ständig freigespühlter Arbeitsraum durchdas Dielektrikum.

:: Khu vực hoạt động phải được thường xuyên phun sạch bằng điện môi.

Durch die Verfahren Spülen und Intervallblasenerreicht man einen Austausch der aufgeheiztenBlasluft und somit einen Kühleffekt auch voninnen.

Bằng phương pháp phun sạch và thổi từngđợt một, nhiệt của khí thổi nóng được trao đổi và qua đó chi tiết cũng được làm nguộibên trong.

Bei großen Stückzahlen undhöheren Drücken sind Werkzeugträger sinnvoll,die zur besseren Reinigung, einem lückenlosenEinsprühen und einer besseren Entnahme wegen, häufig schwenkbar ausgelegt sind (Bild 1).

Đối với số lượng lớnvà áp suất cao thì cần giá kẹp được thiết kếcó thể quay đảo ngang để làm sạch dễ hơn,phun sạch triệt để và sản phẩm thoát khuôntốt hơn (Hình 1).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

strahlen /vt/S_PHỦ/

[EN] blast

[VI] thổi sạch, phun sạch (có thể bằng cát)