Việt
quá đông
dày đặc
quá nhiều ngưdi
quá tải.
Anh
overcrowd
overcrowding
Đức
überbelegt
Stabile Verhältnisse werden sich nur einstellen, wenn die Natur nicht als freies Gut betrachtet wird, das kostenlos und unbegrenzt genutzt werden kann, und wenn das Problem einer drohenden Überbevölkerung gelöst wird.
Tình trạng ổn định chỉ xuất hiện khi thiên nhiên không còn bị xem như tài sản có thể sử dụng miễn phí và không giới hạn và khi mối nguy của tình trạng dân số quá đông được loại trừ.
überbelegt /a/
quá đông, quá nhiều ngưdi, , quá tải.
quá đông, dày đặc
Mật độ vật nuôi quá dày trên đơn vị diện tích ảnh hưởng xấu đến tập tính sống và sinh lý của vật nuôi.