TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá đông

quá đông

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dày đặc

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

quá nhiều ngưdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá tải.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

quá đông

 overcrowd

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

overcrowding

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

quá đông

überbelegt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stabile Verhältnisse werden sich nur einstellen, wenn die Natur nicht als freies Gut betrachtet wird, das kostenlos und unbegrenzt genutzt werden kann, und wenn das Problem einer drohenden Überbevölkerung gelöst wird.

Tình trạng ổn định chỉ xuất hiện khi thiên nhiên không còn bị xem như tài sản có thể sử dụng miễn phí và không giới hạn và khi mối nguy của tình trạng dân số quá đông được loại trừ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überbelegt /a/

quá đông, quá nhiều ngưdi, , quá tải.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

overcrowding

quá đông, dày đặc

Mật độ vật nuôi quá dày trên đơn vị diện tích ảnh hưởng xấu đến tập tính sống và sinh lý của vật nuôi.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 overcrowd

quá đông