TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quê kệch

quê kệch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quê mùa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thô kệch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xấu xí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thô thiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cục mịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quê kệch

einfach $a

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

natürlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

grob

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rauh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ungesittet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

flegelhaft .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gemein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bäuerisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemeines Lachen

tiếng cười ngớ ngẩn.

ein bäu risches Benehmen

thái độ thô lỗ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemein /(Adj.)/

thô kệch; quê kệch; xấu xí (abstoßend roh);

tiếng cười ngớ ngẩn. : gemeines Lachen

bäuerisch /(Adj.)/

thô thiển; quê mùa; quê kệch; cục mịch (unfein, plump, grobschlächtig);

thái độ thô lỗ. : ein bäu risches Benehmen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quê kệch,quê mùa

einfach $a), natürlich (a); grob (a), rauh (a), ungesittet (a), flegelhaft (a).