Việt
quận chúa
công chúa
bà chúa
Đức
Prinzessin
Prinzess
Prinzess /die; -, -en (veraltet)/
công chúa; quận chúa; bà chúa;
Prinzessin /die; -, -nen/
Quận Chúa
Một chức ngày xưa dùng để gọi con gái của các ông Vương Ðời dường, con Thái Tử gọi là Quận Chúa, con Thân Vương: Huyện Chúa. Ðời Minh, đời Thanh, con Thân Vương: Quận Chúa, con Quân Vương: Huyện Chúa. Ngờ đâu quận chúa gặp nhiều gian truân. Thơ Cổ
Prinzessin f.