Việt
Quốc tế
thế giói
giữa các quốc gia
Anh
International
internation
international
Internation
Đức
Auslands-
Weltbewegung
zwischenstaatiich
v ISO: International Organisation for Standardization, Genf (O und S werden in der Abkürzung vertauscht)
ISO: Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hóa (International Organisation for Standardization),
The international oil trade is relatively new.
Thương mại dầu mỏ quốc tế là một lĩnh vực tương đối mới.
Angabe bei internationalem Härtegrad z. B. 48 IRHD
Số liệu theo Chuẩn quốc tế về độ cứng, t.d. 48 IRHD
SI ist die Abkürzung für Systeme International d’Unitès (Internationales Einheitensystem)
SI là chữ viết tắt của hệ thống đơn vị đo lường quốc tế
Sie ist international geregelt.
Cách đặt tên theo tiêu chuẩn quốc tế.
zwischenstaatiich /(Adj.)/
giữa các quốc gia; quốc tế (international);
Weltbewegung /f =, -en/
phong trào] thế giói, quốc tế; -
quốc tế
international (a); chủ nghĩa quốc tế Internationalismus m; công pháp quốc tế internationales Recht n Völkerrecht n; Đệ nhát quốc tế (sử) Erste Internationale f; quốc tế ca Internationale f (Kampflied).
Auslands- /pref/V_THÔNG/
[EN] international
[VI] (thuộc) quốc tế
Quốc tế (tên miền của cơ quan) (Internet)
internation, international
International /điện tử & viễn thông/